Follitropin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Follitropin
Loại thuốc
Hormon gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Follitropin alpha:
- Dung dịch tiêm: 450 IU/ 0,75 ml, 300 IU/ 0,5 ml, 900 IU/ 1,5 ml, 150 IU/ 0,25 ml, 225 IU/ 0,375 ml, 75 IU/ 0,125 ml, 1050 IU/ 1,75 ml
- Bột pha tiêm kèm dung môi: Lọ 5,5 µg, 33 µg, 77 µg
- Dung dịch tiêm phối hợp follitropin alpha/lutropin alfa: 300 IU/ 150 IU, 900 IU/ 450 IU
Dung dịch tiêm follitropin beta: 50 IU/0,5 ml, 100 IU/0,5 ml
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng khoảng 66-76%.
Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi tiêm dưới da là 8-16 giờ ở nữ và 11-20 giờ ở nam. Sau khi tiêm dưới da, sinh khả dụng tuyệt đối là khoảng 70%.
Phân bố
Thể tích phân phối ở trạng thái ổn định là 10L.
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa follitropin chưa được nghiên cứu ở người
Thải trừ
1/8 liều follitropin được bài tiết qua nước tiểu.
Dược lực học:
Ở nữ, thuốcfollitropin (FSH) kích thích và làm trưởng thành nang noãn và noãn. FSH tác động vào đầu chu kỳ kinh và tăng cho tới khi phóng noãn. FSH làm nang noãn trưởng thành một cách đặc biệt ngay cả khi có LH tăng tiết. Nếu vào cuối giai đoạn sinh nang noãn mà kết hợp cho hCG thì phóng noãn sẽ xảy ra. Ở nam, FSH có vai trò trong tạo tinh trùng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Acid amin và dẫn xuất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao film tan trong ruột 500 mg
- Bột rắn pha dung dịch tiêm 500 mg / 5 mL
Sản phẩm liên quan