Isoflurophate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất ức chế cholinesterase không thể đảo ngược với các hành động tương tự như của echothiophate. Nó là một miotic mạnh mẽ được sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh tăng nhãn áp. Hơi của nó rất độc và khuyến cáo chỉ sử dụng các giải pháp trong dầu arachis trong điều trị. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 29, tr1330)
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của isoflurophate liên quan đến sự ức chế không thể đảo ngược của cholinesterase.
Dược lực học:
Isoflurophate được sử dụng dưới dạng thuốc nhỏ mắt trong điều trị bệnh tăng nhãn áp mãn tính. Isoflurophate là một hợp chất phospho hữu cơ hoạt động như một chất ức chế cholinesterase không thể đảo ngược. Như vậy, nó hiển thị các hiệu ứng giao cảm. Isoflurophate được sử dụng trong mắt để điều trị một số loại bệnh tăng nhãn áp và các tình trạng mắt khác, chẳng hạn như chứng loạn sản. Chúng cũng có thể được sử dụng trong chẩn đoán một số bệnh về mắt, chẳng hạn như chứng loạn sản. Isoflurophate làm hỏng enzyme acetylcholinesterase và do đó không thể đảo ngược, tuy nhiên, pralidoxime có thể thay thế các organophosphate như isoflurophate từ acetylcholinesterase, nhưng chỉ khi được sử dụng trước khi isoflurophate làm hỏng enzyme.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorzoxazone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác động trung tâm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 250mg, 375mg, 500mg, 750mg.
- Chlorzoxazone hiện đã ngừng sản xuất và lưu hành ở Mĩ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esmolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc beta1, tác dụng ngắn hạn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng esmolol hydrocloride.
Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml.
Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml.
Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml.
Túi 250 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpirome (Cefpirom)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporine thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dùng dưới dạng muối cefpirome sulfate. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefpirome base.
- Lọ bột đông khô vô khuẩn để pha tiêm 0,5 g, 1 g, 2 g.
- 1,19 g cefpirom sulfat tương đương với khoảng 1,0 g cefpirom base.
Sản phẩm liên quan









