Enoxaparin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi tiêm dưới da, thuốc hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn, đạt sinh khả dụng gần 100%. Thời gian đạt đỉnh tác dụng khoảng 3 - 5 giờ. Tác dụng kéo dài khoảng 24 giờ.
Phân bố
Thể tích phân bố khoảng 4,3 lít.
Chuyển hóa
Chuyển hóa ở gan bằng quá trình khử sulfat và phân tách thành những mảnh có khối lượng phân tử nhỏ hơn (ít hoạt tính). Enoxaparin không liên kết với các protein liên kết heparin.
Thải trừ
Thuốc đào thải chủ yếu qua thận. Enoxaparin đào thải trong nước tiểu (40% liều; 10% dưới dạng mảnh hoạt tính).
Dược lực học:
Enoxaparin natri là một heparin có khối lượng phân tử thấp, khoảng 1/3 khối lượng phân tử của heparin thông thường (chưa phân đoạn) (4 500/12 000 daltons) có tác dụng chống đông máu. Thuốc làm tăng tác dụng đối với kháng thrombin III, nhưng khác với heparin không phân đoạn, có tỷ lệ hoạt tính kháng Xa (chống huyết khối) trên hoạt tính kháng IIa (chống thrombin) là 1 : 1; enoxaparin có đặc điểm là có hoạt tính kháng Xa cao và hoạt tính kháng IIa (kháng thrombin) thấp. Tỷ lệ giữa hai hoạt tính này khoảng 3,3 - 5,3. Enoxaparin có tác dụng chống huyết khối tương đương với heparin không phân đoạn, nhưng lại ít có nguy cơ gây chảy máu hơn.
Với liều dự phòng, enoxaparin không gây biến động nhiều về thời gian cephalin-kaolin (APTT). Với liều điều trị, ở thời điểm có tác dụng cao nhất, thời gian cephalin-kaolin có thể kéo dài gấp 1,5 - 2 lần thời gian chứng. Sự kéo dài này là phản ánh hoạt tính kháng thrombin còn tồn dư. Thuốc ít ức chế ngưng tập tiểu cầu hơn heparin không phân đoạn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atenolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Dung dịch uống: 5 mg/ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 5 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc
Anagrelide hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg, 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imatinib
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư, thuốc ức chế tyrosin kinase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg, 400 mg
Dung dịch uống: 80 mg/ml
Sản phẩm liên quan









