Quinolinic Acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chuyển hóa của tryptophan có vai trò có thể trong các rối loạn thoái hóa thần kinh. Nồng độ axit quinolinic trong dịch não tủy tăng tương quan với mức độ nghiêm trọng của thiếu hụt tâm thần kinh ở bệnh nhân bị AIDS. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galantamine (Galantamin)
Loại thuốc
Thuốc chống sa sút trí tuệ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg.
- Viên nang giải phóng chậm: 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyphylline
Loại thuốc
Xanthines, thuốc giãn phế quản, chất ức chế phosphodiesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg, 400 mg.
Dung dịch dùng đường uống 150 mg/15 mL.
Dung dịch tiêm 500 mg/2 mL.
Tất cả các dạng thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ và Canada.
Sản phẩm liên quan









