Difluocortolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Difluocortolone là một corticosteroid tại chỗ mạnh. Nó thường được sử dụng trong da liễu để giảm viêm và ngứa. Nó đã được đệ trình lên FDA vào tháng 7 năm 1984 bởi công ty dược phẩm Schering AG. [L1082]
Dược động học:
Diflucortolone thực hiện hành động của mình bằng cách tạo ra các lipocortin là các protein ức chế phospholipase A2 và ức chế tuần tự giải phóng axit arachidonic. Sự vắng mặt của axit arachidonic có nghĩa là sự ức chế sự hình thành, giải phóng và hoạt động của các chất trung gian gây viêm hóa học nội sinh. Một cơ chế hoạt động khác là sự thay thế trong đó Diflucortolone liên kết với thụ thể glucocorticoid gây ra sự di chuyển của nó đến nhân nơi nó kích thích sự phiên mã của các gen chống viêm như tyrosine aminotransferase, phophoenolpyruvate carboxykin, v.v. các gen tiền viêm như cytokine, các yếu tố tăng trưởng, các phân tử bám dính, vv [A31458]
Dược lực học:
Diflucortolone là một steroid có đặc tính chống viêm, chống ngứa và co mạch. [A31458] Hoạt động của nó gây ra sự co mạch của các mạch máu và do đó làm giảm sự giải phóng các chất gây viêm. Những hành động này tạo ra hiệu ứng làm dịu da và loại bỏ các triệu chứng. [L1083]
Xem thêm
Một trong những penicillin có khả năng kháng penicillinase nhưng nhạy cảm với protein gắn với penicillin. Nó bị bất hoạt bởi axit dạ dày nên được tiêm bằng cách tiêm. [PubChem]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celiprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn β.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyldopa (Methyldopate hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc loại ức chế (liệt) giao cảm trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 250 mg/5ml dạng methyldopa secquihydrate.
- Dung dịch tiêm: 50 mg methyldopate hydrocloride/ml.
- (Hàm lượng và liều lượng dạng uống tính theo methyldopa).
Sản phẩm liên quan








