Diflorasone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diflorasone.
Loại thuốc
Thuốc steroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ hoặc kem bôi ngoài da 0,05% chứa dạng muối diflorasone diacetate 0,5mg/g ống 15 g, 30 g và 60 g.
Dược động học:
Hấp thu
Mức độ hấp thu qua da của corticosteroid tại chỗ phụ thuộc vào cách bôi trên da và tính toàn vẹn của hàng rào biểu bì da. Hấp thu không đáng kể, khoảng 1% đến các lớp da hoặc tuần hoàn toàn thân; băng kín làm tăng sự hấp thụ qua da.
Corticosteroid tại chỗ có thể được hấp thụ từ da nguyên vẹn bình thường. Quá trình viêm hoặc các bệnh khác trên da có thể làm tăng khả năng hấp thu qua da.
Phân bố
Chưa có thông tin.
Giống như corticoid khác, diflorasone được gắn kết với protein huyết tương ở mức độ khác nhau sau khi được hấp thu qua da.
Chuyển hóa
Chủ yếu qua gan.
Thải trừ
Chưa có thông tin.
Có thể được bài tiết qua thận. Một số corticosteroid tại chỗ và các chất chuyển hóa của chúng cũng được bài tiết vào mật.
Dược lực học:
Diflorasone là nhóm thuốc corticosteroid. Thuốc hoạt động bằng cách kích hoạt các chất tự nhiên trong da để giảm sưng, đỏ và ngứa. Giống như các loại corticosteroid tại chỗ khác, diflorasone diacetate có tác dụng chống viêm, chống ngứa và co mạch.
Cơ chế hoạt động chống viêm của corticosteroid tại chỗ chưa rõ. Tuy nhiên, corticosteroid làm giảm sự hình thành, giải phóng và hoạt động của các chất trung gian hóa học nội sinh gây viêm (kinin, histamine, enzym liposomal, prostaglandin) thông qua việc cảm ứng các protein ức chế phospholipase A 2 (lipocortins) và ức chế tuần tự giải phóng axit arachidonic.
Người ta cho rằng những protein này kiểm soát quá trình sinh tổng hợp các chất trung gian mạnh gây viêm như prostaglandin và leukotrienes bằng cách ức chế giải phóng tiền chất chung của chúng là axit arachidonic. Diflorasone có hiệu lực cao.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valaciclovir (Valacyclovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, tiền chất của acyclovir
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg, 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Argatroban
Loại thuốc
Thuốc ức chế thrombin trực tiếp, chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm truyền.
- 1 Lọ với 50 ml dung dịch để tiêm truyền chứa 48,30 mg argatroban tương đương với 50 mg argatroban monohydrat.
- Lọ với 2,5 ml dung dịch chứa 250 mg argatroban monohydrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibritumomab tiuxetan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng tiêm tĩnh mạch chứa 3,2 mg/2 mL ibritumomab tiuxetan.
Sản phẩm liên quan







