Cladribine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Cladribine được hấp thu hoàn toàn sau khi dùng đường tiêm.
Thuốc được hấp thu nhanh chóng khi dùng đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khi uống lúc bụng đói sau 0,5 giờ và uống với bữa ăn giàu chất béo là 1 - 3 giờ.
Phân bố
Thể tích phân bố lớn, cho thấy sự phân bố rộng rãi trong mô và dịch não tủy.
Chuyển hóa
Chuyển hóa rất ít tại gan, chủ yếu được chuyển hóa nội bào qua quá trình phosphoryl hóa thành chất chuyển hóa có hoạt tính.
Thải trừ
Cladribine được thải trừ chủ yếu qua thận. Thời gian bán thải là 4,2 - 9,2 giờ.
Dược lực học:
Cladribine là một tiền chất được hấp thụ nhanh chóng trong tế bào sau khi dùng đường tiêm, và được phosphoryl hóa nội bào thành nucleotide hoạt động 2-chlorodeoxyadenosine-5'-triphosphate (CdATP). Cơ chế hoạt động của cladribine là do sự kết hợp của CdATP vào các sợi DNA: sự tổng hợp DNA mới trong các tế bào đang phân chia bị chặn lại và cơ chế sửa chữa DNA bị ức chế, dẫn đến sự tích tụ các đứt gãy sợi DNA và giảm NAD (nicotinamide adenine dinucleotide) và nồng độ ATP, ngay cả trong các tế bào đang nghỉ ngơi.
Hơn nữa, CdATP ức chế ribonucleotide reductase, enzyme chịu trách nhiệm chuyển đổi ribonucleotide thành deoxyribonucleotide. Sự chết của tế bào xảy ra do cạn kiệt năng lượng và quá trình tự hủy tế bào theo chương trình.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Collagenase clostridium histolyticum
Loại thuốc
Nhóm thuốc: các tác nhân khác chưa phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0.9 mg.
Sản phẩm liên quan







