CA4P
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
CA4P (Combretastatin) đã được hiển thị trong phòng thí nghiệm để tắt nguồn cung cấp máu cho các khối u. Đây là một trong những loại thuốc nhắm mục tiêu mạch máu đầu tiên được thử nghiệm ở bệnh nhân. Thuốc này ban đầu được phân lập từ cây liễu Bush châu Phi. Các nghiên cứu đầu tiên ở những bệnh nhân sử dụng thuốc này nhằm mục đích tìm hiểu xem liệu nó có thể được cung cấp an toàn cho bệnh nhân hay không, tác dụng phụ của nó và liệu nó có thể thực sự tắt nguồn cung cấp máu cho khối u ở người hay không.
Dược động học:
CA4P liên kết tubulin với hiệu quả cao hơn colchicines, và do đó ban đầu được nghiên cứu như một chất chống phân bào. Tuy nhiên, sau đó nó đã được quan sát thấy cũng gây ra tắt mạch và hoại tử trong các khối u. Các thử nghiệm lâm sàng đã cho thấy tác dụng tích cực của nó, như là một tác nhân đơn lẻ hoặc kết hợp với hóa trị liệu, ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp buồng trứng, phổi hoặc anaplastic. Các phân tích sinh hóa cho thấy CA4P nhanh chóng làm giảm quá trình phosphoryl tyrosine của VE-cadherin và beta-catenin, do đó ngăn chặn con đường truyền tín hiệu nội mô cần thiết để duy trì cấu trúc tế bào nội mô chức năng và sự sống.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diltiazem
Loại thuốc
Thuốc đối kháng (chẹn) kênh calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén diltiazem hydroclorid 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 12 giờ: 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 24 giờ: 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg.
Viên nén giải phóng chậm 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg.
Thuốc tiêm 25 mg, thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibritumomab tiuxetan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng tiêm tĩnh mạch chứa 3,2 mg/2 mL ibritumomab tiuxetan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm polymyxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1.500.000 đvqt colistin sulfate (tương đương 50 mg colistin base).
- Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfate).
- Thuốc tiêm dạng bột: 500.000 đvqt/lọ (tương đương 40 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 16,66 mg colistin base); 1.000.000 đvqt/lọ (tương đương 80 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 33,33 mg colistin base). Dung môi pha kèm theo: Ống 3 ml dung dịch natri clorid 0,9%.
- Thuốc dùng tại chỗ: Thuốc nước nhỏ tai, nhỏ mắt; thuốc mỡ tra mắt...
Sản phẩm liên quan