Diltiazem
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diltiazem
Loại thuốc
Thuốc đối kháng (chẹn) kênh calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén diltiazem hydroclorid 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 12 giờ: 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 24 giờ: 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg.
Viên nén giải phóng chậm 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg.
Thuốc tiêm 25 mg, thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch 100 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, khoảng 80% liều dùng được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa.
Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 40%.
Phân bố
Phân bố nhanh chóng và rộng rãi vào các mô cơ thể.
Được phân bố vào sữa, với nồng độ xấp xỉ bằng nồng độ trong huyết thanh của mẹ.
Khoảng 70–85% liên kết với protein huyết tương, nhưng chỉ 30–40% liên kết với albumin.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa nhanh chóng và gần như hoàn toàn ở gan thành một số chất chuyển hóa có hoạt tính và ít nhất 5 chất chuyển hóa chủ yếu qua hệ thống enzym CYP, chủ yếu là CYP3A4.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa, với khoảng 2-4% liều dùng được bài tiết dưới dạng không đổi.
Thời gian bán thải 2–11 giờ.
Dược lực học:
Diltiazem là một thuốc benzothiazepin chẹn calci, không thuộc nhóm dihydropyridin.
Tác dụng dược lý chủ yếu của diltiazem là ức chế dòng đi vào của ion calci ơ ngoài tế bào đi qua màng tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu mà không làm thay đôi nồng độ calci trong huyết thanh. Do “chẹn” lối vào của calci thông qua kênh calci ở cả hai cơ trơn mạch máu và cơ tim, diltiazem đã ức chế quá trình co bóp của các cơ này và làm giãn mạch ngoại biên và động mạch vành, đồng thời làm giảm ít tính co của cơ tim.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hemin
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch: 7mg/ml (350mg/lọ).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diclofenac.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Diclofenac được dùng chủ yếu dưới dạng muối natri. Muốidiethylamoni và muối hydroxyethylpyrolidin được dùng bôi ngoài.
Dạng base và muối kali cũng được dùng làm thuốc uống. Liều lượng diclofenac được tính theo diclofenac natri.
Viên bao tan trong ruột: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Ống tiêm: 75 mg/2 ml; 75 mg/3 ml.
Thuốc đạn: 25 mg; 100 mg.
Thuốc nhỏ mắt: 0,01%.
Thuốc gel để xoa ngoài 10 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng chuyển hoá, tương tự pyrimidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dopamine
Loại thuốc
Thuốc kích thích thụ thể beta1 và alpha, giải phóng adrenalin của hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm chứa Dopamine Hydroclorid: 200 mg/5 ml, 400 mg/10 ml, 400 mg/5 ml, 800 mg/5 ml.
Tá dược: Natri metabisulfit 1%.
Sản phẩm liên quan






