Propantheline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propantheline
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 15 mg
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc Propantheline được hấp thu hoàn toàn từ đường tiêu hóa vì đã được ion hóa hoàn toàn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xảy ra khoảng một giờ sau khi uống một liều duy nhất.
Phân bố
Có khả năng hòa tan lipid kém. Khả năng phân phối vào thần kinh trung ương hoặc vào mắt bị hạn chế.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa chủ yếu bằng cách thủy phân, thành các hợp chất không hoạt động xanthene-9-carboxylic acid và (2-hydroxyethyl) diisopropylmethylammonium bromide.
Thải trừ
Thời gian bán thải trong huyết tương của propantheline khoảng 1,6 giờ. Khoảng 70% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu, phần lớn dưới dạng chất chuyển hóa. Sự bài tiết propantheline trong nước tiểu khoảng 3% sau khi uống.
Dược lực học:
Propantheline ức chế cạnh tranh với acetylcholine hoặc các kích thích cholinergic khác tại tại các thụ thể muscarinic và có ít hoặc không ảnh hưởng đến các kích thích cholinergic tại các thụ thể nicotinic.
Thuốc ức chế hoạt động của phó giao cảm bằng cách ngăn chặn hoạt động của neurohormone, acetylcholine, trên tế bào thần kinh.
Hoạt động ngăn chặn này của propantheline giúp giảm tiết axit dạ dày và ức chế nhu động đường tiêu hóa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimercaprol
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 50 hoặc 100 mg/ml pha trong dầu lạc trung tính và chất ổn định là benzyl benzoat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dydrogesterone
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dydrogesterone - 10 mg
Viên nén phối hợp estradiol hemidrate/ dydrogesterone – 0,5 mg/ 2,5 mg; 1 mg/ 5 mg;
1 mg/ 10 mg; 2 mg/ 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alteplase
Loại thuốc
Thuốc tan huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 50 mg bột đông khô (29 triệu đvqt), chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 50 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm.
- Lọ 100 mg bột đông khô (58 triệu đvqt), không chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 100 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm và một dụng cụ chuyển.
- Lọ 2 mg bột đông khô, có chứa polysorbat 80, để pha dung dịch, dùng catheter (ống thông) tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acebutolol
Loại thuốc
Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acitretin.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (toàn thân).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephenesin
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg.
Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.
Sản phẩm liên quan









