Acipimox
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Acipimox là một dẫn xuất niacin được sử dụng như một tác nhân hạ đường huyết. Nó được sử dụng ở liều thấp và có thể có ít tác dụng phụ rõ rệt hơn, mặc dù không rõ liệu liều khuyến cáo có hiệu quả như liều tiêu chuẩn của axit nicotinic hay không. Acipimox ức chế sản xuất triglyceride ở gan và bài tiết VLDL, dẫn đến gián tiếp giảm LDL và tăng HDL. Quản trị lâu dài có liên quan đến giảm tỷ lệ tử vong, nhưng tác dụng không mong muốn hạn chế sử dụng lâm sàng của nó. Các tác dụng phụ bao gồm đỏ bừng mặt (liên quan đến Prostaglandin D2), đánh trống ngực và rối loạn GI. Có thể giảm bớt việc rửa bằng cách uống aspirin 20-30 phút trước khi dùng Acipimox. Liều cao có thể gây rối loạn chức năng gan, làm giảm dung nạp glucose và gây ra bệnh gút.
Dược động học:
Acipimox ức chế sản xuất triglyceride ở gan và bài tiết VLDL, dẫn đến gián tiếp giảm LDL và tăng HDL.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
- Viên đặt hậu môn: 0,25%.
- Cream, gel, mỡ: 0,25%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
- Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
N-Acetylglucosamine.
Loại thuốc
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất:
Kem: N-Acetylglucosamine 12%.
Dạng phối hợp:
Viên nang mềm: N-Acetylglucosamine (263 mg / 1 viên) + D-alpha-Tocopherol acetate (3 mg / 1 viên) + Isoflavones đậu nành (30 mg / 1 viên).
Hạt: N-Acetylglucosamine (200 mg / 2000mg) + Ginkgo biloba (150 mg / 2000mg) + Axit hyaluronic (60 mg / 2000mg) + Nhân sâm toàn phần (150 mg / 2000mg).
Kem:
- N-Acetylglucosamine (1 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (1 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (2 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (1 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (0,15 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (0,1 g / 100mL) + Dầu rễ nhân sâm Panax (66,2286 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (12 g / 100mL) + Adenosine (0,04 g / 100mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Liraglutide
Loại thuốc
Nhóm thuốc đồng vận GLP-1 (tương tự incretin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bút tiêm: 6mg/ml liraglutide
Bút tiêm dạng phối hợp: 100 units/ml insulin degludec + 3.6 mg/ml liraglutide
Sản phẩm liên quan