Phenylephrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
- Viên đặt hậu môn: 0,25%.
- Cream, gel, mỡ: 0,25%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
- Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Dược động học:
Hấp thu
Phenylephrine hấp thu rất thất thường qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng của thuốc chỉ đạt ≤ 38%.
Phân bố
Phân bố vào các mô với thể tích phân bố giai đoạn đầu: 26 - 61 lít và ở trạng thái ổn định: 340 lít. Chưa biết thuốc có phân bố được vào sữa mẹ không.
Chuyển hóa
Phenylephrine bị chuyển hóa ở gan và ruột nhờ enzym monoaminoxidase (MAO) nhờ phản ứng oxy hóa khử amin và phản ứng liên hợp với acid glucuronic
Thải trừ
Thuốc được thải trừ qua thận chủ yếu ở dạng chưa bị chuyển hóa.
Dược lực học:
Phenylephrine là một thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (α1-adrenergic) có tác dụng trực tiếp lên các thụ thể α1-adrenergic làm co mạch máu và làm tăng huyết áp.
Cơ chế tác dụng α-adrenergic của phenylephrine là do ức chế sản xuất AMP vòng (cAMP: cyclic adenosin -3’, 5’-monophosphat) thông qua ức chế enzym adenyl cyclase, trong khi tác dụng β-adrenergic là do kích thích hoạt tính adenyl cyclase.
Phenylephrine cũng có tác dụng gián tiếp do giải phóng norepinephrin từ các nang chứa vào tuần hoàn. Thuốc có thể gây quen thuốc nhanh, tức là tác dụng giảm đi khi dùng lặp lại nhiều lần.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurbiprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 50 mg, 100 mg.
Viên ngậm 8,75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gamma-Aminobutyric acid.
Loại thuốc
Thuốc dẫn truyền thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 300mg, 500mg.
Viên nén 250mg.
Thuốc tiêm 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa - n1 (thuốc đã ngưng lưu hành).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 MU/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Sản phẩm liên quan