Pralatrexate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pralatrexate là một chất chống dị ứng để điều trị u lympho tế bào T ngoại biên tái phát hoặc khó chữa. Nó được giữ lại hiệu quả trong các tế bào ung thư hơn methotrexate. FDA chấp thuận vào ngày 24 tháng 9 năm 2009.
Dược động học:
Sự chọn lọc của pralatrexate đối với các tế bào ung thư dựa trên quan sát rằng các tế bào ung thư thường có sự biểu hiện quá mức của protein vận chuyển folate giảm 1 (RTC-1) so với các tế bào soma bình thường. Protein vận chuyển này cho phép sự xâm nhập của pralatrexate vào tế bào. Khi vào trong tế bào, FPGS folypolyglutamate synthase xúc tác quá trình đa bào của pralatrexate để nó được giữ lại bên trong tế bào. Khi vào bên trong, pralatrexate ức chế cạnh tranh dihydrofolate reductase (DHFR) và thymidylate synthase. Sự suy giảm sau đó của thymidine monophosphate (TMP) xảy ra để tế bào ung thư không thể tổng hợp DNA và RNA. Kết quả là, tế bào ung thư không thể sinh sôi nảy nở và buộc phải trải qua quá trình apoptosis. Pralatrexate có hiệu quả hơn đối với các tế bào đang tích cực phân chia.
Dược lực học:
Pralatrexate là một chất tương tự 10-deazaaminopterin của methotrexate. So với methotrexate, pralatrexate liên kết với RTC-1 với ái lực gấp 10 lần và là chất nền mạnh hơn cho FPGS. Do đó, pralatrexate được nội hóa tốt hơn và được giữ lại trong các tế bào ung thư và gây độc tế bào nhiều hơn. Km, pralatrexate = 0,3 mmol / L; Km, methotrexate = 4,8 mmol / L; Vmax / Km (tốc độ vận chuyển nội bào), pralatrexate = 12,6 Vmax / Km (tốc độ vận chuyển nội bào), methotrexate = 0,9
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrotalcite
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng acid, chống trào ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống 1g/ 10ml.
Sản phẩm liên quan








