Piribedil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Piribedil
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh Parkinson; chất chủ vận dopamine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 20 mg; 50 mg
Dung dịch tiêm 3 mg / 1 mL, ống 1 mL.
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thụ của piribedil diễn ra nhanh chóng.
Phân bố
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đặt được trong vòng 1 giờ sau khi uống piribedil.
Nồng độ trong huyết tương giảm theo hai pha: Pha I có thời gian bán thải là 1,7 giờ và pha II chậm hơn có thời gian bán thải là 6,9 giờ.
Chuyển hóa
Piribedil chuyển hóa mạnh với hai chất chuyển hóa chính: Một dẫn xuất hydroxyl và một dẫn xuất dihydroxy.
Thải trừ
Thải trừ của piribedil chủ yếu qua đường tiểu dưới dạng chất chuyển hóa và một phần được bài tiết qua mật. Quá trình đào thải qua nước tiểu diễn ra nhanh chóng, gần như hoàn toàn trong vòng 12 giờ.
Dược lực học:
Piribedil là chất chủ vận dopamine (kích thích thụ thể dopamine và các đường dẫn truyền dopaminergic ở não). Ở người, cơ chế hoạt động của piribedil đã được chứng minh bằng các nghiên cứu dược lý học lâm sàng:
- Kích thích sự phóng điện ở vỏ não kiểu "dopaminergic" cả ở trạng thái thức và trong khi ngủ,
- Hoạt động lâm sàng trên các chức năng khác nhau được kiểm soát bởi dopamine, hoạt động này được chứng minh thông qua việc sử dụng các thang đo đánh giá hành vi tâm thần.
Hơn nữa, piribedil gây ra sự gia tăng lưu lượng máu đến đùi (sự hiện diện của các thụ thể dopaminergic ở hệ thống mạch máu đùi có thể giải thích tác dụng của piribedil trên tuần hoàn ngoại vi).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tafluprost
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp, là chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt dạng sử dụng 1 lần (0.3ml): Chứa dung dịch tafluprost hàm lượng 15 microgam/ml
(Lưu ý: Một ml dung dịch thuốc nhỏ mắt chứa 1,2 mg phốt phát và một giọt chứa khoảng 0,04 mg phốt phát)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acemetacin
Loại thuốc
Kháng viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang chứa acemetacin 60 mg (dạng phóng thích tức thời).
- Viên nang chứa acemetacin 90 mg (phóng thích chậm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eplerenone.
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (thuốc đối kháng aldosterone).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25mg, 50mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Sản phẩm liên quan







