Amolimogene
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Amolimogene là một liệu pháp điều tra được thiết kế để tăng cường phản ứng phòng thủ của cơ thể đối với vi rút u nhú ở người (HPV). Amolimogene được thiết kế sinh học như một liệu pháp nhắm mục tiêu để điều trị chứng loạn sản cổ tử cung.
Dược động học:
Các hạt amolimogene được tiêm vào cơ chân và gặp các tế bào được gọi là tế bào trình diện kháng nguyên, đóng vai trò then chốt trong việc kích hoạt hệ thống miễn dịch. Khi ở bên trong các tế bào đuôi gai, amolimogene sẽ hòa tan và thông tin di truyền mã hóa cho các bộ phận của virus HPV được giải phóng. Thông tin sau đó được xử lý, gắn vào một protein và vận chuyển đến bề mặt của tế bào đuôi gai, thu hút các tế bào miễn dịch được gọi là tế bào T. Các tế bào T gắn vào protein chứa thông tin và bắt đầu phân chia, tạo ra nhiều tế bào T nhắm mục tiêu HPV. Những tế bào này di chuyển đến cổ tử cung nơi chúng gặp các tế bào biểu hiện HPV. Khi đã vào bên trong cổ tử cung, các tế bào T bao quanh và loại bỏ các tế bào tiền ung thư bất thường gây ra chứng loạn sản cổ tử cung. Kết quả có thể là bình thường, mô khỏe mạnh.
Dược lực học:
Amolimogene đã được chứng minh là dung nạp tốt ở tất cả các bệnh nhân và thúc đẩy độ phân giải CIN 2/3 ở phụ nữ dưới 25 tuổi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate.
Loại thuốc
Thuốc chống đông, thuốc ức chế thrombin trực tiếp đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclesonide
Loại thuốc
Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi 50 mcg, 37 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurandrenolide
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm nhóm corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi dạng cream hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Thuốc bôi dạng lotion hàm lượng 0,05%.
Thuốc mỡ hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Băng keo flurandrenolide 4 mcg/cm2
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clodronic acid (natri clodronate tetrahydrate).
Loại thuốc
Chất ức chế sự tiêu hủy xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 400mg.
Viên nén 800mg.
Viên nén bao phim 520mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoricoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid Alginic
Loại thuốc
Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng và trào ngược dạ dày - thực quản
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống: Natri alginat (1000mg) + Kali hydro cacbonat (200mg); Natri Bicacbonat (133,5 mg) + Natri Alginate (250 mg) + Canxi cacbonat (80 mg); Natri alginat (500 mg) + natri bicarbonat (213mg) + canxi cacbonat (325 mg); 500 mg natri alginat, 267 mg natri bicarbonat và 160 mg canxi cacbonat cho mỗi liều 10 ml.
- Viên nén nhai: Natri alginat (500 mg) + kali bicarbonat (100 mg); natri alginat (250 mg) + natri bicacbonat (106,5 mg) + canxi cacbonat (187,5 mg).
- Bột uống: natri alginat (225 mg) + magie alginat (87,5 mg).
- Viên nén: natri alginat 250 mg, natri hydro cacbonat 133,5 mg, canxi cacbonat 80 mg.
Sản phẩm liên quan