Ciclesonide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclesonide
Loại thuốc
Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi 50 mcg, 37 mcg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân <1% sau khi dùng đường mũi với liều khuyến cáo ở người lớn.
Trẻ em từ 6–11 tuổi: Phát hiện Des-ciclesonide trong huyết thanh của 50% khi nhận được liều lượng khuyến cáo dùng trong mũi.
Khởi phát: 24–48 giờ ở người lớn và trẻ em ≥12 tuổi; cải thiện triệu chứng hơn nữa xảy ra trong 1-2 tuần đối với viêm mũi dị ứng theo mùa và 5 tuần đối với viêm mũi dị ứng lâu năm.
Phân bố
Liên kết protein huyết tương ≥99% (chủ yếu là albumin và α 1- acid glycoprotein).
Phân phối vào sữa ở chuột; không biết có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa và thải trừ
Tiền dược; bị thủy phân bởi các esterase niêm mạc mũi thành chất chuyển hóa có hoạt tính des-ciclesonide. Des-ciclesonide được chuyển hóa bởi CYP3A4 và ở mức độ thấp hơn, bởi CYP2D6.
Sau khi tiêm tĩnh mạch, bài tiết qua phân (khoảng 66%) và trong nước tiểu (≤20%).
Thời gian bán thải: Des-ciclesonide IV 2,7 giờ. Des-ciclesonide uống: 5,9 giờ.
Dược lực học:
Glucocorticoid được thủy phân thành chất chuyển hóa có hoạt tính, des-ciclesonide; ái lực của des-ciclesonide đối với thụ thể glucocorticoid gấp 120 lần so với hợp chất gốc.
Phạm vi tác động rộng rãi trên nhiều loại tế bào (ví dụ: Tế bào mast, bạch cầu ái toan, bạch cầu trung tính, đại thực bào, tế bào lympho) và chất trung gian (ví dụ: Histamine, eicosanoids, leukotrienes, cytokine) liên quan đến viêm dị ứng.
Có thể làm thay đổi chức năng tuyến thượng thận ở bệnh nhi. Ảnh hưởng đến chức năng tuyến thượng thận ở người lớn và thanh thiếu niên không được thiết lập.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anakinra
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể interleukin-1
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm.
Mỗi ống tiêm chứa 100 mg anakinra trên 0,67 ml (150 mg/ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iron dextran (ferrous dextran, sắt dextran).
Loại thuốc
Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm sắt dextran phân tử lượng thấp (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch): 100 mg/2 ml.
Thuốc tiêm sắt dextran phân tử lượng cao (tiêm tĩnh mạch): 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml.
Sản phẩm liên quan









