ASP-3026
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ASP3026 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn, u lympho tế bào B, u ác tính tiên tiến, dương tính với Anaplastic L lymphoma Kinase và dương tính với Proto-Oncogene Tyrosine-Protein Kinase ROS.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Daniquidone
Xem chi tiết
Dan Liquidone đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms.
Farnesol
Xem chi tiết
Một chất lỏng không màu được chiết xuất từ các loại dầu của thực vật như sả, dầu hoa cam, cyclamen và hoa huệ. Đây là một bước trung gian trong quá trình tổng hợp sinh học cholesterol từ axit mevalonic ở động vật có xương sống. Nó có một mùi tinh tế và được sử dụng trong nước hoa. (Từ Từ điển thuật ngữ khoa học và kỹ thuật của McGraw-Hill, tái bản lần thứ 5)
Sitotroga cerealella
Xem chi tiết
Sitotroga cerealella chiết xuất dị ứng được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
EGS21
Xem chi tiết
EGS21 (TM) là một hợp chất beta-D-glucosylceramide (GC). Nó là một liệu pháp tiềm năng để điều trị rối loạn qua trung gian miễn dịch. GC là một glycolipid đã được các nhà khoa học và cộng tác viên của Enzo chứng minh là hoạt động như một chất chống viêm trong các hệ thống mô hình động vật, và do đó được đánh giá là một loại thuốc quan trọng trong điều trị các bệnh qua trung gian miễn dịch khác nhau, như bệnh Crohn, viêm gan, viêm gan nhiễm mỡ không do rượu (NASH) hoặc gan nhiễm mỡ và HIV.
Fluocortolone
Xem chi tiết
Fluocortolone là một glucocorticoid với hoạt tính chống viêm được sử dụng tại chỗ cho các rối loạn da khác nhau.
BMS-863233
Xem chi tiết
BMS-863233 đã được nghiên cứu để điều trị ung thư huyết học chịu lửa.
Aprepitant
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aprepitant
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NK1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 125 mg
EC-18
Xem chi tiết
EC-18 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về chăm sóc hỗ trợ và điều trị Giảm bạch cầu do hóa trị liệu.
Duck
Xem chi tiết
Chiết xuất gây dị ứng vịt được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Aprinocarsen
Xem chi tiết
Aprinocarsen là một chất ức chế oligonucleotide antisense cụ thể của protein kinase C-alpha.
Haemophilus influenzae type b strain 1482 capsular polysaccharide tetanus toxoid conjugate antigen
Xem chi tiết
Haemophilusenzae type b chủng 1482 capsular polysaccharide tetanus toxoid liên hợp là một loại vắc-xin tiêm bắp được sử dụng trong phòng ngừa bệnh xâm lấn gây ra bởi * Haemophilusenzae * type b. * H. flue * là một loại coccobacillus gram âm có thể gây nhiễm trùng bao gồm nhiễm trùng huyết và viêm màng não. Vắc-xin có chứa polysacarit dạng nang * Haemophilusenzae * (polyribosyl-ribitol-phosphate, PRP), một loại polymer có trọng lượng phân tử cao được điều chế từ * H. chủng cúme * type b 1482 được nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp, liên kết cộng hóa trị với độc tố uốn ván [L1007]. Kháng nguyên độc tố được tinh chế và bất hoạt độc tố.
Digoxin Immune Fab (Ovine)
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digoxin Immune Fab
Loại thuốc
Thuốc giải độc digoxin, phân đoạn Fab globulin miễn dịch có khả năng gắn với digoxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm 38 mg
Lọ bột pha tiêm 40 mg
Sản phẩm liên quan







