Linsitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất ức chế phân tử nhỏ có sẵn sinh học của thụ thể 1 yếu tố tăng trưởng giống như insulin (IGF-1R) với hoạt tính chống ung thư tiềm năng. Ức chế IGF-1R OSI-906 ức chế chọn lọc IGF-1R, điều này có thể dẫn đến ức chế tăng sinh tế bào khối u và gây ra apoptosis tế bào khối u.
Dược động học:
IGF-1R kích thích sự tăng sinh, cho phép biến đổi gây ung thư và ức chế apoptosis. Các chất ức chế IGF-1R dự kiến sẽ có công dụng rộng rãi trong ung thư vì sự biểu hiện quá mức của IGF-1R và / hoặc phối tử của nó hoặc các protein liên kết ligand điều chỉnh giảm xảy ra ở nhiều bệnh ác tính ở người bao gồm phổi, đại tràng, vú, tuyến tiền liệt, ung thư não và da. Ngoài ra, tín hiệu thông qua hệ thống IGF có liên quan đến việc bảo vệ các tế bào khối u khỏi bị apoptosis gây ra bởi các phương pháp điều trị chống ung thư như các tác nhân gây độc tế bào và ức chế EGFR.
Dược lực học:
Trong các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm của 28 dòng tế bào khối u ở người, OSI-906 làm giảm sự phát triển của 15 dòng tế bào đại diện cho các khối u đại trực tràng, phổi, vú, tụy và nhi và trên mô hình chuột. OSI-906 đặc biệt hiệu quả đối với các khối u phụ thuộc nhiều IGF như ung thư đại trực tràng. Theo các nhà nghiên cứu, OSI-906 không chỉ làm chậm sự phát triển khối u ở chuột mà còn làm giảm kích thước của một số khối u có sẵn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpropamide (clorpropamid)
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường nhóm sulfonylurea
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esmolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc beta1, tác dụng ngắn hạn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng esmolol hydrocloride.
Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml.
Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml.
Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml.
Túi 250 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eculizumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Aspart
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.
- Dung dịch để tiêm dưới da: 100 IU/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 IU insulin aspart, tương đương 3,5 mg.
Sản phẩm liên quan











