Phenylbutyric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một axit monocarboxylic cấu trúc của axit butyric được thay thế bằng một nhóm phenyl ở C-4. Nó là một chất ức chế histone deacetylase hiển thị hoạt động chống ung thư. Nó ức chế sự tăng sinh tế bào, xâm lấn và di chuyển và gây ra apoptosis trong các tế bào u thần kinh đệm. Nó cũng ức chế quá trình isoprenyl hóa protein, làm cạn kiệt glutamine trong huyết tương, làm tăng sản xuất huyết sắc tố của thai nhi thông qua hoạt động phiên mã của gen γ-globin và ảnh hưởng đến hoạt hóa hPPARγ.
Dược động học:
Natri phenylbutyrat là một loại thuốc pro được chuyển hóa thành hợp chất hoạt động phenylacetate. Phenylacetate kết hợp với glutamine thông qua phản ứng acetyl hóa để tạo thành sản phẩm phenylacetylglutamine, được đào thải qua thận. Điều này cung cấp một cơ chế thay thế cho bài tiết nitơ thải.
Dược lực học:
Giảm nồng độ glutamine trong huyết tương
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adefovir dipivoxil (Adefovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside và nucleotide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg
Tên thuốc gốc
Zanamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men neuraminidase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm 10 mg/ml
- Bột hít 5 mg/liều
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Sản phẩm liên quan