Peginterferon alfa-2b
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Dược động học:
Hấp thu
Thời gian đạt nồng độ tối đa: 15 đến 44 giờ.
Sinh khả dụng tăng khi dùng liều duy trì.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ Peginterferon alfa-2b
Thời gian bán thải ở bệnh nhân viêm gan C mạn tính ~ 40 giờ (22 – 60 giờ), bệnh u ác tính ~ 43 đến 51 giờ.
Dược lực học:
Các alpha interferon là một họ protein, được tạo ra bởi các tế bào có nhân, có hoạt tính kháng virus, chống tăng sinh và điều hòa miễn dịch.
Có 16 kiểu phụ đã biết của interferon alpha. Interferon tương tác với tế bào thông qua các thụ thể trên bề mặt tế bào có ái lực cao.
Sau khi kích hoạt, nhiều tác động có thể được phát hiện bao gồm cả cảm ứng phiên mã gen. Ức chế sự phát triển của tế bào, thay đổi trạng thái biệt hóa tế bào, can thiệp vào biểu hiện gen sinh ung, thay đổi biểu hiện kháng nguyên bề mặt tế bào, tăng hoạt động thực bào của đại thực bào và tăng độc tính tế bào của tế bào lympho đối với tế bào đích.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levothyroxine (Levothyroxin)
Loại thuốc
Hormon tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (levothyroxine natri): 25, 50, 75, 88, 100, 112, 125, 137, 150, 175, 200, 300 microgam.
Lọ bột khô để pha tiêm (levothyroxine natri): 200 microgam, 500 microgam.
Dung dịch uống: 5 microgam/giọt, chai 15 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Artesunate (Artesunat)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 200 mg
Bột thuốc pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chứa 60 mg acid artesunic khan, kèm dung dịch pha tiêm natri bicarbonat 5%
Viên đặt trực tràng 100 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan