KOS-1584
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
KOS-1584 là một epothilone thế hệ thứ hai. Epothilones là tác nhân chống ung thư với cơ chế hoạt động giống như taxane đã chứng minh hoạt động trong các khối u kháng taxane. KOS-1584 là một hợp chất thế hệ thứ hai với hiệu lực tăng, phân phối mô thuận lợi và dễ dàng chế tạo.
Dược động học:
Epothilones là các hợp chất ổn định microtubulin mạnh với cơ chế hoạt động tương tự như taxan và khả năng ứng dụng rộng rãi trong một loạt các khối u. Epothilone hoạt động trong cả ung thư nhạy cảm với taxane và kháng taxane và đã chứng minh tính nhạy cảm thấp đối với các cơ chế kháng khối u.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abatacept.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 87,5 mg/0,7 ml; 50 mg/0,4 ml; 125 mg/ml.
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền: 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meropenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa meropenem trihydrat tương đương với 500 mg, 1g meropenem khan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Sản phẩm liên quan