Abatacept
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abatacept.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 87,5 mg/0,7 ml; 50 mg/0,4 ml; 125 mg/ml.
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền: 250 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi truyền nhiều lần IV ở người lớn bị viêm khớp dạng thấp, nồng độ thuốc trong huyết thanh ở trạng thái ổn định đạt được vào ngày thứ 60. Không có sự tích lũy toàn thân rõ ràng. AUC và nồng độ đỉnh trong huyết thanh tỷ lệ với liều lượng trong khoảng liều từ 2 - 10 mg/kg.
Sau khi tiêm SC sinh khả dụng tuyệt đối là khoảng 79%.
Phân bố: Không có dữ liệu.
Chuyển hóa: Không có dữ liệu.
Thải trừ: Thời gian bán thải sau khi tiêm IV hoặc tiêm SC là khoảng 13 - 14 ngày ở người lớn bị viêm khớp dạng thấp.
Dược lực học:
Abatacept ức chế sự kích hoạt tế bào lympho T bằng cách liên kết với CD80 và CD86, ngăn chặn sự tương tác với CD28. Thuốc còn làm giảm sự tăng sinh tế bào T và ức chế sản xuất TNFα, interferon - γ và IL - 2.
Thuốc ức chế tình trạng viêm, giảm sản xuất kháng thể chống collagen và giảm sản xuất interferon - γ đặc hiệu của kháng nguyên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desipramine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (tricyclic antidepressants - TCA).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bilastine (Bilaxten)
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch uống 2,5 mg/ ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezetimibe.
Loại thuốc
Thuốc ức chế hấp thu cholesterol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / simvastatin 10 mg/20 mg, 10 mg/40 mg, 10 mg/80 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / bempedoic acid 10 mg/180 mg
Sản phẩm liên quan






