![Thuốc Radicad 10](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006249_afde14a650.jpg)
Thuốc Radicad 10 Cadila điều trị loét tá tràng, dạ dày (1 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc dạ dày
Quy cách
Viên nén bao tan trong ruột - Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Rabeprazole
Thương hiệu
Cadila - CADILA
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-16968-13
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Radicad 10 do Công ty Cadila Pharmaceuticals sản xuất, đây là thuốc ức chế bơm proton do có hoạt chất chính là rabeprazol.
Quy cách đóng gói: Thuốc bào chế dạng viên nén bao tan trong ruột, thuốc đóng gói thành hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên nén.
Cách dùng
Đối với các chỉ định đòi hỏi việc điều trị với viên nén rabeprazol natri-1 lần mỗi ngày vào buổi sáng, trước khi ăn và mặc dù thời gian dùng thuốc trong ngày hay thức ăn dùng kèm thuốc cũng không chứng tỏ sự ảnh hưởng của hoạt tính rabeprazol natri, chế độ điều trị này sẽ tạo điều kiện cho tuân thủ điều trị.
Các bệnh nhân nên thận trọng là viên nén rabeprazol natri không nên nhai hay làm vỡ, mà nên nuốt trọn cả viên thuốc.
Liều dùng
Người trưởng thành/người cao tuổi
Loét tá tràng hoạt động và loét dạ dày lành tính hoạt động
Liều uống khuyến cáo đối với cả dạng loét tá tràng hoạt động và loét dạ dày lành tính hoạt động là 20mg được dùng 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng.
Hầu hết bệnh nhân có loét tá tràng hoạt tính trong 4 tuần. Tuy nhiên 1 vài bệnh nhân có thể cần điều trị bổ sung thêm 4 tuần nhằm đạt được hiệu quả điều trị. Hầu hết bệnh nhân loét dạ dày lành tính hoạt động lành loét trong vòng 6 tuần. Tuy nhiên, 1 lần nữa, 1 vài bệnh nhân có thể cần 6 tuần điều trị bổ sung để lành vết loét.
Loét hay bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản (GORD)
Liều uống khuyến cáo cho điều kiện này là 20mg, uống 1 lần mỗi ngày trong vòng 4 đến 8 tuần. Việc kiểm soát lâu dài bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản (quản lý GORD): Đối với việc quản lý lâu dài, việc duy trì liều rabeprazol sodium 20mg hay 10mg, 1 lần mỗi ngày có thể được sử dụng phụ thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân.
Việc điều trị bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản có triệu chứng từ trung bình đến rất nặng (GORD có triệu chứng): 10mg, 1 lần mỗi ngày ở những bệnh nhân không có viêm thực quản. Nếu việc kiểm soát triệu chứng không đạt được suốt 4 tuần, bệnh nhân nên được xem xét kỹ hơn. 1 khi các triệu chứng được giải quyết, việc kiểm soát triệu chứng có thể đạt được, sử dụng chế độ điều trị theo yêu cầu, liều 10mg/1 lần mỗi ngày khi cần thiết.
Hội chứng Zollinger-Ellison
Liều khuyến cáo ở người lớn là 60mg, 1 lần mỗi ngày. Có thể tăng liều lên đến 120mg/ngày dựa vào các nhu cầu của cá nhân bệnh nhân. Có thể dùng các liều đơn hàng ngày lên đến 100mg/ngày. Liều 120mg có thể cần các liều được chia nhỏ, 60mg/2 lần mỗi ngày. Nên tiếp tục điều trị lâu hơn nếu có chỉ định lâm sàng.
Điều trị triệt để H. pylori
Các bệnh nhân nhiễm H. pylori nên được điều trị với trị liệu triệt để. Việc kết hợp dưới đây được khuyến cáo trong vòng 7 ngày.
Rabeprazol natri 20mg/2 lần mỗi ngày + clarithromycin 500mg/2 lần mỗi ngày và amoxicillin 1g/2 lần mỗi ngày.
Suy thận và suy gan
Không cần thiết điều chỉnh liều đối với các bệnh nhân suy thận hay suy gan.
Xem trong cảnh báo đặc biệt và phần thận trọng trong việc sử dụng rabeprazol natri trong việc điều trị các bệnh nhân suy giảm chức năng gan nặng.
Trẻ em
Không khuyến cáo dùng rabeprazol natri ở trẻ em, vì chưa có kinh nghiệm trong việc sử dụng thuốc trên đối tượng bệnh nhân này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Kinh nghiệm đến nay với tình trạng quá liều cố tình hay vô ý còn giới hạn. Sự phơi nhiễm tối đa đa được thiết lập không vượt quá 60mg/2 lần mỗi ngày, hay 160 mg/1 lần mỗi ngày. Nói chung các ảnh hưởng này đều nhẹ, đại diện cho hồ sơ tác dụng ngoại ý đã biết và hồi phục mà không cần sự can thiệp về thuốc. Chưa có thuốc giải độc được biết đến. Rabeprazol natri phần lớn được gắn kết với protein và do đó, không bị phân tách qua lọc máu. Giống như trong bất cứ trường hợp quá liều nào, việc điều trị triệu chứng và các biện pháp hỗ trợ nên được áp dụng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Radicad 10, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các phản ứng ngoại ý do thuốc được báo cáo thường xuyên nhất, suốt các thử nghiệm lâm sàng có kiểm chứng với rabeprazol là các phản ứng nhức đầu, tiêu chảy, đau bụng, suy nhược, đầy hơi, nổi mẫn đỏ và khô miệng. Đa số các kinh nghiệm về các phản ứng ngoại ý suốt các nghiên cứu lâm sàng về bản chất đều nhẹ hay trung bình, và thoáng qua.
Các tác dụng ngoại ý sau đây được báo cáo từ thử nghiệm lâm sàng và kinh nghiệm trong lưu hành.
Tần suất được định nghĩa như sau: Thường gặp (>1/100 < 1/10), không thường gặp (>1/1000 < 1/100), hiếm (> 1/10000 < 1/1000) và rất hiếm ( < 1/10000).
Hệ cơ quan | Thường gặp | Không thường gặp | Hiếm | Rất hiếm | Chưa biết |
Nhiễm trùng và nhiễm khuẩn. | Nhiễm trùng. | ||||
Các rối loạn hệ thống lympho bào và máu. | Mất bạch cầu trung tính. Giảm bạch cầu. Mất tiểu cầu. Tăng bạch cầu. |
||||
Các rối loạn hệ thống miễn dịch. | Quá mẫn 1,2. | ||||
Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng. | Biếng ăn. | Giảm Natri máu. | |||
Các rối loạn tâm thần. | Mất ngủ. | Căng thẳng. | Trầm cảm. | Lẫn lộn. | |
Các rối loạn hệ thống thần kinh. | Đau đầu, chóng mặt. | Buồn ngủ. | |||
Các rối loạn mắt. | Rối loạn thị giác. | ||||
Các rối loạn mạch. | Phù ngoại. | ||||
Các rối loạn hô hấp, ngực và trung thất. | Ho. Viêm họng. Viêm mũi. |
Viêm phổi. Viêm xoang. |
|||
Các rối loạn tiêu hóa. | Tiêu chảy. Nôn ói. Đau bụng. Buồn nôn. Táo bón. Đầy hơi. |
Khó tiêu. Khô miệng. Ợ hơi. |
Viêm dạ dày. Viêm miệng. Rối loạn vị giác. |
||
Các rối loạn gan mật. | Viêm gan. Vàng da. Bệnh gan não. |
||||
Các rối loạn da và mô dưới da. | Nổi mẫn đỏ. Chàm. |
Ngứa. Đổ mồ hôi. Các phản ứng da. Bỏng rộp. |
Chàm đa dạng, độc hoại tử biểu bì da (TEN, hội chứng Stevens- Johnson (SJS). | ||
Các rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương. | Đau không đặc trưng. Đau lưng. | Đau cơ. Chuột rút chân. Đau khớp. |
|||
Các rối loạn thận niệu. | Nhiễm trùng đường tiết niệu. | Viêm mô kẽ thận. | |||
Các rối loạn sinh sản và ngực. | Phát triển tuyến vú ở nam giới. |
||||
Các điều kiện rối loạn tổng quát và nơi tiêm. | Suy nhược. Giả cúm. |
Đau lưng. Ớn lạnh. Sốt. |
|||
Cần xem xét thêm. | Tăng men gan3. | Giảm cân nặng. |
1 Bao gồm sưng mặt, tụt huyết áp và khó thở
2 Chàm, các phản ứng da bỏng rộp và các phản ứng quá mẫn cảm thường hết sau khi ngừng điều trị.
3 Hiếm các báo cáo bệnh gan nào nhận được ở các bệnh nhân có bệnh xơ gan tiềm ẩn. Trong việc điều trị các bệnh nhân rối loạn chức năng gan trầm trọng, bác sĩ điều trị nên thận trọng khi điều trị khởi đầu với rabeprazol natri ở 10 bệnh nhân kiểu này.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Viên nén Mecabamol 750mg Hà Tây điều trị các bệnh lý cơ xương cấp tính (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020700_mecabamol_750mg_hataphar_6x10_6214_60f5_large_ab088bd9f9.jpg)
![Thuốc Bidacin 50mg Bidiphar điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033852_bidacin_50mg_bidiphar_3x10_5102_62b4_large_0c3b2b36a0.jpg)
![Viên nhai Singulair 4mg MSD điều trị hen phế quản mạn tính (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sin_msd_4020e18033.jpg)
![Thuốc Lynparza 150mg AstraZeneca hỗ trợ điều trị ung thư buồng trứng, ung thư vú (7 vỉ x 8 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033142_lynparza_150mg_astra_7x8_2593_631e_large_86c07120b7.jpg)
![Dung dịch thụt trực tràng Fleet Enema For Children giảm chứng táo bón không thường xuyên (66ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003076_fleet_enema_for_children_1819_60f0_large_ca6d1db402.jpg)
![Thuốc Amgifer 100mg Drogsan điều trị trong đau bụng kinh, viêm thấp khớp mạn tính, đau lưng (1 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/981_00029399_555b360e70.jpg)
![Thuốc Hapacol 500 DHG giảm đau, hạ sốt (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021324_hapacol_500mg_dhg_100v_8068_60c6_large_5d0c1d5340.jpg)
![Thuốc Biresort 10 Bidiphar phòng và điều trị cơn đau thắt ngực, suy tim sung huyết (3 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5648_965ec54c60.jpg)
![Bột pha tiêm Trepmycin 1g Pharbaco điều trị bệnh lao, bệnh hủi, dịch hạch (50 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022108_trepmycin_1g_tw1_50_lo_x_1g_1031_60c7_large_ffff4c5f19.jpg)
![Nước súc miệng T&B Traphaco sát trùng răng miệng, họng, khử mùi hôi thuốc lá (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005427_nuoc_suc_mieng_t_b_1058_62bc_large_55a1ddba21.jpg)
Tin tức
![Khô miệng khi mang thai có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kho_mieng_khi_mang_thai_co_sao_khong_ej_Xgc_1656557191_c3d2369992.jpg)
![Phim người lớn là gì? Tác hại khi nghiện xem phim người lớn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phim_nguoi_lon_la_gi_tac_hai_khi_nghien_xem_phim_nguoi_lon_ANK_Jz_1676526446_08e2115c95.jpg)
![Đau bụng kinh phía bên trái có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bung_kinh_phia_ben_trai_co_nguy_hiem_khong_AY_Ago_1541361306_4167f7d821.jpg)
![Bệnh nấm móng chân: Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nam_mong_chan_0a4699764d.jpg)
![Vô tình quên uống thuốc lao 1 ngày có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/quen_uong_thuoc_lao_1_ngay_co_gay_lao_khang_thuoc_khong_Ujoeu_1645503525_066492a671.jpg)
![Góc giải đáp: Sữa Ensure Gold Vigor dành cho lứa tuổi nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sua_ensure_gold_vigor_danh_cho_nhung_lua_tuoi_nao_1_f05c182098.jpg)
![Các loại bệnh lý tuyến giáp thường gặp bạn cần biết!](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_loai_benh_ly_tuyen_giap_thuong_gap_a75c6bdb7c.png)
![Cách làm vòng 1 nhỏ lại ở tuổi dậy thì an toàn và hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_lam_vong_1_nho_lai_o_tuoi_day_thi_an_toan_va_hieu_qua_T_St_Vv_1678797941_fd13066588.jpg)
![Quầng vú là gì? Chức năng và các bệnh lý thường gặp tại quầng vú](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/quang_vu_la_gi_chuc_nang_va_cac_benh_ly_thuong_gap_tai_quang_vu_1_867ef0a776.jpg)
![Ăn bơ giảm cân có đúng không? Một số lưu ý trong dinh dưỡng của người giảm cân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goc_suc_khoe_an_bo_giam_can_va_nhung_dieu_can_biet_0_4e89c798b2.jpg)
![Thông tin và những lưu ý khi sử dụng thuốc điều trị loãng xương](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Thuoc_dieu_tri_loang_xuong_05_7552eede26.jpg)
![Nguyên nhân dẫn đến đau khớp lưng dưới là do đâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_dan_den_dau_khop_lung_duoi_la_do_dau_NET_Jy_1647360467_4c801318e2.jpg)