Viên nén Pletaal tablets 100mg Otsuka điều trị các chứng thiếu máu cục bộ (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc chống đông máu
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Cilostazol
Thương hiệu
Otsuka - Otsuka
Xuất xứ
Hàn Quốc
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-20590-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Pletaal 100mg của Công ty Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. có thành phần chính là cilostazol. Thuốc dùng để điều trị các triệu chứng thiếu máu cục bộ bao gồm loét, đau, lạnh các chi trong chứng nghẽn tắc động mạch mãn tính (bệnh Buerger, xơ cứng động mạch tắc, bệnh mạch máu ngoại biên do đái tháo đường). Thuốc còn giúp phòng ngừa nhồi máu não tái phát (ngoại trừ nghẽn mạch não do tim).
Cách dùng
Thuốc Pletaal 100mg được dùng đường uống. Thuốc được uống ít nhất 30 phút trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn bữa sáng và bữa tối.
Liều dùng
Liều thường dùng cho người lớn của viên nén Pletaal 100mg là 1 viên x 2 lần/ngày. Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi của bệnh nhân và độ nặng của các triệu chứng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Thông tin về quá liều cấp tính trên người còn hạn chế.
Các dấu hiệu và triệu chứng có thể được lường trước là: Đau đầu trầm trọng, tiêu chảy, tim đập nhanh và có khả năng loạn nhịp tim.
Cần theo dõi bệnh nhân và điều trị hỗ trợ. Cần làm sạch dạ dày bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày một cách thích hợp.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Pletaal 100mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các phản ứng phụ, kể cả các thử nghiệm bất thường trong phòng thí nghiệm, đã được báo cáo ở 436 (8,92%) trong tổng số 4.890 bệnh nhân đang dùng Pletaal 100mg (các số liệu là tổng số những trường hợp đã được báo cáo từ thời điểm duyệt đầu tiên cho đến khi hoàn thành việc tái điều tra và duyệt bổ sung chỉ định của Pletaal tablets 50mg và 100mg).
Các phản ứng phụ sau đây bao gồm cả những phản ứng đã được báo cáo mà không có thông tin về tần suất xảy ra sau khi thuốc được đưa vào thị trường.
Các phản ứng phụ có ý nghĩa lâm sàng
- Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim, cơn đau thắt ngực lưu ý và nhịp tim nhanh thất (chưa rõ tần suất*): Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim, cơn đau thắt ngực và nhịp tim nhanh thất có thể xảy ra. Nếu có bất kỳ dấu hiệu nào của các phản ứng phụ này, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
- Xu hướng xuất huyết (chưa rõ tần suất*): Xuất huyết nội sọ, như xuất huyết não (các triệu chứng sớm của xuất huyết nội sọ bao gồm nhức đầu, buồn nôn, nôn, rối loạn ý thức và liệt nửa người) có thể xảy ra. Nếu có bất kỳ dấu hiệu nào như vậy, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
- Xuất huyết trong phổi (chưa rõ tần suất*), xuất huyết đường tiêu hoá, chảy máu cam, xuất huyết ở đáy mắt (dưới 0.1%) có thể xảy ra. Nếu có bất kỳ dấu hiệu nào như vậy, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các 4 biện pháp điều trị thích hợp.
- Giảm toàn thể huyết cầu, chứng mất bạch cầu hạt (chưa rõ tần suất*) và giảm tiểu cầu (dưới 0,1%): Giảm toàn thể huyết cầu, chứng giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt và giảm tiểu cầu có thể xảy ra. Bệnh nhân cần được theo dõi sát. Nếu có bất kỳ dấu hiệu nào của các phản ứng phụ này, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
- Viêm phổi kẽ (chưa rõ tần suất*): Viêm phổi kẽ kèm theo sốt, ho, khó thở, X-quang ngực bất thường và tăng bạch cầu ưa eosin có thể xảy ra. Nếu ghi nhận bất kỳ dấu hiệu nào về viêm phổi kẽ, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp, bao gồm cả việc sử dụng hormon hướng vỏ thượng thận.
- Rối loạn chức năng gan (0,1% -< 5%) và vàng da (chưa rõ tần suất*): Rối loạn chức năng gan, như được biểu thị bằng tăng AST (GOT), ALT (GPT), phosphatase kiêm (ALP) hoặc LDH và vàng da có thể xảy ra. Bệnh nhân cần được theo dõi sát. Nếu có các dấu hiệu về rối loạn chức năng gan, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
- Suy chức năng thận cấp (chưa rõ tần suất*): Suy chức năng thận cấp có thể xảy ra. Bệnh nhân cần được theo dõi sát, như làm các xét nghiệm chức năng thận. Nếu thấy có những dấu hiệu suy thận, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
Lưu ý: Trong một nghiên cứu lâm sàng để đánh giá hiệu quả của Pletaal 100mg trong việc phòng ngừa nhồi máu não tái phát, đã ghi nhận cơn đau thắt ngực (không kể mối liên quan của thuốc) ở 6 trong số 516 bệnh nhân (1,16%).
(*) Không ghi nhận được thông tin về tần suất xảy ra vì các phản ứng phụ được báo cáo tự ý hoặc xảy ra ngoài Nhật Bản.
Các phản ứng phụ khác
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10
- Dạ dày – ruột: Khó tiêu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Quá mẫn cảm: Ban.
- Tim mạch: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, nhịp nhanh xoang và đỏ bừng nóng.
- Tâm thần kinh: Nhức đầu/nhức đầu âm ỉ, chóng mặt, mất ngủ và tê.
- Dạ dày – ruột: Đau bụng, buồn nôn,nôn, chán ăn, tiêu chảy, ợ nóng, đầy hơi và chướng bụng.
- Xu hướng chảy máu: Xuất huyết dưới da.
- Gan: Tăng AST (GOT), ALT(GPT), phosphatase kiềm và LDH.
- Phản ứng phụ khác: Ra mồ hôi, phù, tăng nhịp tim, đau tức ngực.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
- Quá mẫn cảm: Phát ban, nổi mề đay và ngứa.
- Tim mạch: Tăng huyết áp.
- Tâm thần kinh: Buồn ngủ, run và cứng cơ vai.
- Dạ dày – ruột: Loạn vị giác.
- Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu.
- Xu hướng chảy máu: Huyết niệu.
- Gan: Tăng AST (GOT), ALT(GPT), phosphatase kiềm và LDH.
- Thận: Tăng nitơ urê máu, creatinine và acid uric, đái rát.
- Phản ứng phụ khác: Tăng đường huyết, ù tai, đau, khó chịu, yếu, viêm kết mạc, sốt, rụng tóc, đau cơ.
Chưa rõ tần suất
- Quá mẫn cảm: Nhạy cảm ánh sáng.
- Tim mạch: Loạn nhịp bao gồm rung nhĩ, nhịp tim nhanh trên thất, ngoại tâm thu trên thất, ngoại tâm thu thất và giảm huyết áp.
- Dạ dày – ruột: Khát nước, có thể đi ngoài phân đen.
- Huyết học: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Thận: Giảm tiểu.
- Phản ứng phụ khác: Giảm bạch cầu hạt, chảy máu võng mạc, chảy máu cam.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Ofcin 200mg DHG điều trị viêm phế quản nặng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031396_ofcin_200mg_dhg_2x10_4829_6315_large_e31598fe08.jpg)
![Thuốc Detriat điều trị triệu chứng đau, rối loạn chuyển vận ruột, khó chịu đường ruột (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2018_a5e82b0da5.jpg)
![Thuốc Fenbrat 200M Mebiphar điều trị tăng Cholesterol máu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003013_fenbrat_100mg_8290_62b4_large_d25c7182d8.jpg)
![Thuốc Berlthyrox 100 Menarini điều trị thiểu năng tuyến giáp (4 vỉ x 25 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2481_485bf44c92.jpg)
![Viên nén Olangim 10mg Agimexpharm điều trị tâm thần phân liệt (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020167_olangim_10mg_agimexpharm_5x10_9343_60a1_large_19f540c86c.png)
![Thuốc Doxyclin Imexpharm điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002598_4b649796fb.jpg)
![Thuốc Vitamin A-D HDpharma điều trị tình trạng thiếu Vitamin A và D (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2745_57350a1cb0.jpg)
![Thuốc Biragan Extra Bidiphar điều trị nhức đầu, đau nửa đầu, đau họng, đau tai (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030866_d48e4ae430.jpg)
![Hỗn dịch uống Nurofen for children hạ sốt, giảm đau răng, đau tai, đau họng (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005433_nurofen_for_children_1_5_years_1486_60fb_large_13275391f7.jpg)
![Viên nén Nisten 5mg DaViPharm điều trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực (2 vỉ x 14 Viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010295_nisten_5_2x14_7569_59d4_large_d176fb3c86.jpg)
![Thuốc Exforge 5mg/80mg Novartis điều trị tăng huyết áp vô căn (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002954_thuoc_exforge_5mg80mg_dieu_tri_tang_huyet_ap_vo_can_2_vi_x_14_vien_1790_63ab_large_c6db08455d.jpg)
Tin tức
![Mặt nạ đất sét có đẩy mụn không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mat_na_dat_set_co_day_mun_khong_34be57f08a.jpg)
![Nuốt nghẹn và buồn nôn có phải dấu hiệu bệnh lý không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nuot_nghen_va_buon_non_co_phai_dau_hieu_benh_ly_khong_02d72378ab.jpg)
![Hạt hạnh nhân có tác dụng gì? 7 tác dụng của hạnh nhân có thể bạn chưa biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hat_hanh_nhan_co_tac_dung_gi_7_tac_dung_cua_hat_hanh_nhan_co_the_ban_chua_biet_bht_Eh_1664244868_bc16b94233.jpg)
![Ăn trứng ung có tốt không? Trứng ung có ăn được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_trung_ung_co_tot_khong_trung_ung_co_an_duoc_khong_1_Cropped_4c47514a04.jpg)
![Thực đơn bữa sáng lý tưởng nhất để có một ngày tràn đầy năng lượng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuc_don_bua_sang_ly_tuong_nhat_de_co_mot_ngay_tran_day_nang_luong_le_Jkc_1515064526_large_83a0e62cd5.jpg)
![Các thói quen xấu gây ung thư vú cần tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thoi_quen_xau_gay_ung_thu_vu_82c1f06824.jpg)
![Meningioma là gì? Những tác động của Meningioma đến sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/meningioma_la_gi_nhung_tac_dong_cua_meningioma_den_suc_khoe_4_9c0e92b436.jpg)
![Răng nhiễm fluor là như thế nào? Có điều trị được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/rang_nhiem_fluor_la_nhu_the_nao_co_dieu_tri_duoc_khong_Hdg_BV_1654090115_e992d8e9cc.jpeg)
![Dấu hiệu nguy hiểm sau tiêm phòng và những điều cần lưu ý để bảo vệ sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_nguy_hiem_sau_tiem_phong_va_nhung_dieu_can_luu_y_de_bao_ve_suc_khoe_4_e304e46a34.jpg)
![Giải đáp: Vừa bị mệt mỏi vừa ù tai là bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_met_moi_u_tai_la_benh_gi_i_Q_Xo_U_1653579528_55dc51ec9f.jpg)
![Chế độ dinh dưỡng và luyện tập phù hợp cho người bị gai cột sống, thoái hóa cột sống](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/che_do_dinh_duong_va_luyen_tap_phu_hop_cho_nguoi_bi_gai_cot_song_thoai_hoa_cot_song_Anyse_1530252443_c26d006d30.jpg)
![Vì sao lại bị dị ứng da hậu Covid? Cách chữa trị như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vi_sao_lai_bi_di_ung_da_hau_covid_cach_chua_tri_nhu_the_nao_IJM_Rb_1661916266_adbfad77a9.jpg)