PX-478
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PX-478 là một chất ức chế phân tử nhỏ của yếu tố gây thiếu oxy (HIF) -1 alpha hiện đang được thử nghiệm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư di căn và ung thư hạch di căn tiến triển. PX-478 có hiệu quả trong các mô hình của cả ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và ung thư phổi tế bào nhỏ biểu hiện HIF-1 alpha.
Dược động học:
PX-478 là một hợp chất phân tử nhỏ mới có tác dụng ức chế hoạt động của yếu tố gây thiếu oxy (HIF) -1 alpha, một yếu tố phiên mã kiểm soát sự biểu hiện của một số gen quan trọng đối với sự phát triển và sự sống của các tế bào ung thư. Các gen được điều chỉnh bởi HIF-1 alpha góp phần vào các chức năng đa dạng bao gồm tăng trưởng mạch máu mới (tạo mạch), sử dụng glucose làm năng lượng và bảo vệ chống lại apoptosis (chết tế bào theo chương trình). Dữ liệu tiền lâm sàng đã chứng minh rằng PX-478 có thể gây ra apoptosis trong các mô hình khối u thực nghiệm, cũng như điều chỉnh giảm các yếu tố kiểm soát sự hình thành mạch, như yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olsalazine
Loại thuốc
Axit Aminosalicylic và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg.
Viên nén: 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicergoline
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc giãn mạch ngoại biên
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 30mg
Viên bao đường: 10mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neostigmine (Neostigmin)
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (neostigmine methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml; 2,5 mg/ml; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml.
Viên nén (neostigmine bromid): 15 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nilotinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 50 mg, 150 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan