Orphenadrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orphenadrine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương, thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Viên nén phóng thích kéo dài: 100 mg.
Tiêm: 30 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Orphenadrine được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa.
Phân bố
Thuốc được phân phối nhanh chóng trong các mô. Ở động vật, được phát hiện ở tất cả các cơ quan, đặc biệt là những cơ quan được tưới máu nhiều nhất (như phổi). Orphenadrine có thể đi qua nhau thai, không biết có được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Hầu hết thuốc được chuyển hóa thành ít nhất 8 chất chuyển hóa.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất đã chuyển hóa và một tỷ lệ nhỏ thuốc không thay đổi. Thời gian bán thải là 14 giờ.
Dược lực học:
Orphenadrine là một tác nhân kháng muscarinic. Thuốc cũng có đặc tính kháng histamin và gây tê cục bộ yếu. Thuốc có thể làm giảm co thắt cơ xương thông qua tác động trung tâm giống atropine trên các trung tâm vận động của não hoặc trên hành tủy.
Orphenadrine được sử dụng như hydrochloride trong điều trị triệu chứng bệnh Parkinson. Nó cũng được sử dụng để giảm bớt hội chứng ngoại tháp do các thuốc như các dẫn xuất phenothiazin gây ra, nhưng không có giá trị trong chứng rối loạn vận động chậm, có thể trầm trọng hơn tình trạng này.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon Alfacon-1
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylphenidate
Loại thuốc
Chất kích thích thần kinh trung ương. Thuốc điều trị tăng động.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén phóng thích kéo dài: 18 mg, 27 mg, 36 mg, 54 mg
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 20 mg.
- Viên nang tác dụng kéo dài: 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamivudine (Lamivudin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus và virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg.
Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml.
Dạng kết hợp:
- 150 mg lamivudine, 300 mg abacavir sulfate, 300 mg zidovudine;
- 150 mg lamivudine, 300 mg zidovudine;
- 300 mg lamivudine, 600 mg abacavir.
Sản phẩm liên quan