Tesevatinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tesevatinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, Ung thư dạ dày, Di căn não, Ung thư thực quản và Di căn Leptomeningeal, trong số những người khác. Tesevatinib là một chất ức chế mạnh của nhiều RTK có liên quan đến việc thúc đẩy sự tăng sinh tế bào khối u và mạch máu khối u (hình thành mạch máu). Tesevatinib ức chế các RTK của EGF, HER2 và VEGF, mỗi loại là một mục tiêu của các liệu pháp điều trị ung thư hiện đã được phê duyệt. Ngoài ra, tesevatinib ức chế EphB4, một RTK được biểu hiện cao ở nhiều khối u ở người và đóng vai trò thúc đẩy sự hình thành mạch. Trong một loạt các mô hình khối u tiền lâm sàng bao gồm ung thư vú, phổi, đại tràng và tuyến tiền liệt, XL647 đã chứng minh sự ức chế mạnh mẽ sự phát triển của khối u và gây ra sự hồi quy khối u. Trong các mô hình nuôi cấy tế bào, tesevatinib vẫn giữ được tiềm năng đáng kể chống lại các EGFR đột biến có khả năng chống lại các chất ức chế EGFR hiện tại.
Dược động học:
Tesevatinib ức chế các RTK của EGF, HER2 và VEGF, mỗi loại là một mục tiêu của các liệu pháp điều trị ung thư hiện đã được phê duyệt. Ngoài ra, tesevatinib ức chế EphB4, một RTK được biểu hiện cao ở nhiều khối u ở người và đóng vai trò thúc đẩy sự hình thành mạch. Trong một loạt các mô hình khối u tiền lâm sàng bao gồm ung thư vú, phổi, đại tràng và tuyến tiền liệt, XL647 đã chứng minh sự ức chế mạnh mẽ sự phát triển của khối u và gây ra sự hồi quy khối u. Trong các mô hình nuôi cấy tế bào, tesevatinib vẫn giữ được tiềm năng đáng kể chống lại các EGFR đột biến có khả năng chống lại các chất ức chế EGFR hiện tại.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zolpidem
Loại thuốc
An thần gây ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao phim 5 mg và 10 mg (zolpidem tartrat).
Viên giải phóng chậm 6,25 mg và 12,5 mg (zolpidem tartrat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Manganese sulfate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột gói: 5g, 15g.
Dung dịch tiêm: 750mg/5ml/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentamidine
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, kháng ký sinh trùng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm/truyền: 300 mg.
Bột pha dung dịch hít qua đường miệng: 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Milnacipran
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin-norepinephrine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống: 100 mg; 12,5 mg; 25 mg; 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoniazid.
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg.
Sirô 50 mg/5 ml.
Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml.
Sản phẩm liên quan








