Netilmicin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Netilmicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 50 mg/ml, 100 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Netilmicin hấp thu nhanh và gần hoàn toàn sau khi tiêm bắp, tuy nhiên, tốc độ hấp thu thay đổi tùy theo vị trí tiêm.
Phân bố
Netilmicin được phân bố chủ yếu vào dịch ngoại bào của nhiều mô và dịch trong cơ thể: Huyết tương, dịch màng bụng, dịch màng tim, dịch màng phổi, dịch viêm ổ áp xe, hoạt dịch.
Nồng độ thuốc thấp trong mật, sữa, dịch tiết phế quản, đờm, dịch não tủy. Netilmicin không vượt qua hàng rào máu - não ở liều điều trị thông thường dành cho người lớn, tuy nhiên, một lượng nhỏ thuốc qua được màng não khi màng não bị viêm.
Nồng độ thuốc trong dịch não tủy ở trẻ sơ sinh cao hơn ở người lớn. Netilmicin cũng được phân bố ở các mô trong cơ thể; nồng độ cao trong gan, phổi và đặc biệt thận, nhưng thấp trong cơ, mỡ và xương.
Netilmicin tích lũy trong cơ thể khi dùng thuốc nhiều lần trong ngày, chủ yếu trong tế bào vỏ thận. Netilmicin gắn với protein huyết tương ở tỷ lệ thấp (0 - 30%).
Chuyển hóa
Không có bằng chứng về chuyển hóa của netilmicin.
Thải trừ
Thuốc bài tiết qua thận dưới dạng không chuyển hóa chủ yếu bằng cơ chế lọc qua cầu thận. Thời gian bán thải của netilmicin là 2 - 2,5 giờ. Khoảng 80% liều được thải trừ ra nước tiểu trong vòng 24 giờ.
Dược lực học:
Netilmicin là một kháng sinh aminoglycosid bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn nhanh, phổ kháng khuẩn tương tự gentamicin sulfat. Hiệu quả diệt khuẩn của aminoglycosid càng lớn khi nồng độ kháng sinh càng cao.
Do có hiệu quả hậu kháng sinh nên hoạt tính diệt khuẩn vẫn còn duy trì sau khi nồng độ trong huyết tương đã giảm xuống dưới MIC (nồng độ ức chế tối thiểu); khoảng thời gian có hiệu quả này phụ thuộc nồng độ. Điều này giải thích cho việc sử dụng tổng liều aminoglycosid 1 lần trong ngày.
Netilmicin ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn do gắn vào thụ thể đặc hiệu trên tiểu đơn vị 30S ribosom dẫn đến dịch sai mã. Do mã di truyền bị dịch sai, vi khuẩn không tổng hợp được protein hoặc tổng hợp ra những protein không có chức năng sinh học gây chết vi khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cycloresine (Cycloresin)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethanol (rượu).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau; Thuốc an thần; Thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 100% v/v với ống 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 50 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Sản phẩm liên quan








