Naloxegol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Naloxegol, cho "PEGylated naloxol" là một chất đối kháng opioid chọn lọc ngoại vi được phát triển bởi AstraZeneca. Nó đã được FDA chấp thuận vào tháng 9 năm 2014 và được chỉ định để điều trị táo bón do opioid gây ra (OIC) ở những bệnh nhân trưởng thành bị đau không ung thư mãn tính. Ưu điểm của naloxegol so với naloxone đối kháng opioid là cấu trúc PEGylated của nó cho phép chọn lọc cao đối với các thụ thể opioid ngoại biên và không xâm nhập vào hệ thống thần kinh trung ương thông qua hàng rào máu não.
Dược động học:
Naloxegol là một chất đối kháng của liên kết opioid tại thụ thể mu-opioid. Khi dùng ở liều khuyến cáo, naloxegol có chức năng như một chất đối kháng thụ thể mu-opioid tác động ngoại biên trong các mô như đường tiêu hóa, do đó làm giảm tác dụng táo bón của opioid. Naloxegol đã cho thấy hơn 6000 lần chọn lọc đối với các thụ thể mu ngoại vi và dạng PEGylated của nó chỉ hạn chế hoạt động của nó ở ngoại vi, không ảnh hưởng đến cơ chế giảm đau của opioid trong hệ thần kinh trung ương.
Dược lực học:
Sử dụng opioid gây chậm vận động đường tiêu hóa và vận chuyển. Bệnh nhân không phát triển khả năng chịu đựng các tác dụng này, không giống như nhiều tác dụng phụ opioid khác. Naloxegol đối kháng các thụ thể opioid mu, delta và kappa, có ái lực cao nhất với mu. Sự đối kháng của các thụ thể mu-opioid đường tiêu hóa bởi naloxegol ức chế sự chậm trễ do opioid gây ra của thời gian vận chuyển qua đường tiêu hóa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trospium
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường niệu - sinh dục, thuốc đối kháng muscarinic amoni bậc 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích tức thời 20 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exemestane (Exemestan)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, ức chế aromatase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dacarbazine (Dacarbazin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 mg, 200 mg, 500 mg dacarbazine để tiêm tĩnh mạch
Thuốc bột pha tiêm 100 mg, 200 mg, 500 mg, 1000 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Sản phẩm liên quan








