Marimastat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Được sử dụng trong điều trị ung thư, Marmiastat là một chất ức chế sự hình thành mạch và di căn. Là một chất ức chế sự hình thành mạch, nó hạn chế sự phát triển và sản xuất của các mạch máu. Là một tác nhân chống vi trùng, nó ngăn chặn các tế bào ác tính xâm phạm màng đáy.
Dược động học:
Marimastat là một chất ức chế metallicoprotease ma trận phổ rộng. Nó bắt chước cấu trúc peptide của chất nền MMP tự nhiên và liên kết với các kim loại ma trận, do đó ngăn chặn sự xuống cấp của màng tầng hầm bởi các protease này. Hành động chống phản xạ này ngăn chặn sự di chuyển của các tế bào nội mô cần thiết để hình thành các mạch máu mới. Ức chế các MMP cũng ngăn chặn sự xâm nhập và thoát ra của các tế bào khối u vào các tế bào máu hiện có, do đó ngăn ngừa sự di căn.
Dược lực học:
Được sử dụng trong điều trị ung thư, nó là một chất ức chế sự hình thành mạch và di căn. Là một chất ức chế sự hình thành mạch, nó hạn chế sự phát triển và sản xuất của các mạch máu. Là một tác nhân chống vi trùng, nó ngăn chặn các tế bào ác tính xâm phạm màng đáy.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vasopressin
Loại thuốc
Hormon chống bài niệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Vasopressin: 20 đvqt/1 ml (thuốc tiêm, nhỏ mũi).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clioquinol
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ 3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Sản phẩm liên quan