Cinalukast
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Được sử dụng trong điều trị hen suyễn, cinalukast chọn lọc đối kháng leukotriene D4 (LTD4) tại thụ thể cysteinyl leukotriene, CysLT1, trong đường thở của con người. Cinalukast ức chế hoạt động của LTD4 tại thụ thể CysLT1, ngăn ngừa phù nề đường thở, co thắt cơ trơn và tăng cường tiết chất nhầy đặc, nhớt.
Dược động học:
Liên kết với thụ thể cysteinyl leukotriene. Các cysteinyl leukotrienes (LTC4, LTD 4 , LTE4) là sản phẩm của quá trình chuyển hóa axit arachidonic và được giải phóng từ các tế bào khác nhau, bao gồm tế bào mast và bạch cầu ái toan. Những eicosanoids liên kết với các thụ thể cysteinyl leukotriene (CysLT) được tìm thấy trong đường thở của con người. Cysteinyl leukotrienes và chiếm dụng thụ thể leukotriene có liên quan đến sinh lý bệnh hen suyễn, bao gồm phù nề đường thở, co thắt cơ trơn và thay đổi hoạt động tế bào liên quan đến quá trình viêm, góp phần vào các dấu hiệu và triệu chứng của hen suyễn.
Dược lực học:
Được sử dụng trong điều trị hen suyễn, cinalukast chọn lọc đối kháng leukotriene D4 (LTD 4 ) tại thụ thể cysteinyl leukotriene, CysLT1, trong đường thở của con người. Cinalukast ức chế hoạt động của LTD 4 tại thụ thể CysLT1, ngăn ngừa phù nề đường thở, co thắt cơ trơn và tăng cường tiết chất nhầy đặc, nhớt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dobutamine (Dobutamin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta1-adrenergic; thuốc kích thích tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch:
- Thường dùng dưới dạng Dobutamin hydroclorid. Loại dung dịch đậm đặc: 12,5 mg/ml (20ml).
- Loại pha sẵn thường pha trong dung dịch glucose 5%: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ebastine (Ebastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 20 mg.
Viên nén phân tán trong miệng 10 mg.
Hỗn dịch uống 5 mg/5 mL.
Sản phẩm liên quan








