MK-1775
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MK-1775 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị LYMPHOMA, Neoplasms, Ung thư buồng trứng, Ung thư biểu mô lưỡi và Glioblastoma ở người lớn, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium citrate (natri citrate).
Loại thuốc
Tác nhân kiềm hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2,647 g/30 ml.
Cốm: 4g.
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml.
Siro: 0,921 g/15 ml.
Viên nén: 230 mg.
Bột: 3,5 g/5,83 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naproxen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri.
Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen.
Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen.
Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen.
Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen.
Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nefazodone
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm, thuốc ức chế/đối kháng tái hấp thu seretonin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (100 mg; 150 mg; 200 mg; 250 mg; 50 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitotane
Loại thuốc
Thuốc trị ung thư - ức chế chọn lọc chức năng vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén Mitotane 500mg
Sản phẩm liên quan







