Lintitript
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lintitript là một chất đối kháng thụ thể CCK-A mới, đặc hiệu và mạnh mẽ.
Dược động học:
Cholecystokinin (CCK) điều chỉnh hành vi cho ăn và dopamine gây ra trong hệ thống thần kinh trung ương và ngoại biên. Lintitript đối kháng với tác dụng của cholecystokinin bằng cách liên kết với thụ thể cholecystokinin loại A (CCK-A). Hành động này có lẽ làm thay đổi thói quen cho ăn, tuy nhiên cơ chế hoạt động chính xác không được biết đến.
Dược lực học:
Lintitript SR 27897 là một chất đối kháng thụ thể cholecystokinin loại A (CCK-A) chọn lọc. Vào tháng 2 năm 2000, Sanofi tuyên bố rằng họ đang tạm dừng phát triển loại thuốc điều trị rối loạn thèm ăn, và vào tháng 9 năm 2002, Sanofi tuyên bố rằng họ đã ngừng điều tra tất cả cùng nhau.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Dezocine là thuốc dạng thuốc phiện một phần và được sử dụng để kiểm soát cơn đau. Dezocine là một thay thế rất hiệu quả cho fentanyl khi dùng trong khi mổ nội soi ngoại trú, mặc dù có liên quan đến việc tăng tỷ lệ buồn nôn sau phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Sản phẩm liên quan









