Larix occidentalis pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Larix mystidentalis là phấn hoa của cây Larixernidentalis. Phấn hoa Larix mystidentalis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium citrate (natri citrate).
Loại thuốc
Tác nhân kiềm hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2,647 g/30 ml.
Cốm: 4g.
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml.
Siro: 0,921 g/15 ml.
Viên nén: 230 mg.
Bột: 3,5 g/5,83 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromhexine hydrochloride (Bromhexin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 4 mg, 8 mg.
Dung dịch uống 0,2%, lọ 60 ml và 150 ml (2 mg/1 ml, 10 mg/5 ml).
Cồn ngọt (elixir) 0,08%, lọ 30 ml và 60 ml (4 mg/5 ml). Dung dịch tiêm 0,2% (ống tiêm 4 mg/2 ml).
Một số chế phẩm phối hợp bromhexine với thuốc kháng khuẩn, thuốc long đờm, dưới dạng viên nén, sirô hoặc dung dịch uống.
Sản phẩm liên quan









