L-Eflornithine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Eflornithine (eflornithine hydrochloride monohydrate)
Loại thuốc
Thuốc da liễu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 11,5%, mỗi gam kem chứa 115 mg eflornithine (dưới dạng hydrochloride monohydrate).
Kem 13,9%.
Dược động học:
Hấp thu thuốc
Sau khi bôi tại chỗ, độ hấp thu qua da là <1%.
Phân bố
Không biết liệu eflornithine có đi qua nhau thai hay được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Không có bằng chứng cho thấy eflornithine được chuyển hóa.
Thải trừ thuốc
Bất kỳ eflornithine ở dạng hấp thu nào cũng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng thuốc không thay đổi.
Thời gian bán thải khoảng 8 giờ ở trạng thái ổn định.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động chính xác của thuốc L-Eflornithine vẫn chưa được biết. Có thể là ức chế không thuận nghịch ornithine decarboxylase, enzym xúc tác sinh tổng hợp polyamine nội bào cần thiết cho sự phân chia và biệt hóa tế bào; ức chế sự phân chia và biệt hóa tế bào có thể làm giảm tốc độ mọc lông.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium phosphate (Canxi photphat)
Loại thuốc
Chất khoáng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 2,0 g (dạng tricalci phosphat tương đương 0,6 g canxi nguyên tố).
Bột pha hỗn dịch uống 1200 mg / 800 IU chứa Colecalciferol (vitamin D3) 20 μg (tương đương 800 IU) và calcium phosphate 3100 mg (tương đương 1200 mg canxi nguyên tố).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bosentan
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chất đối kháng thụ thể endothelin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bosentan được sử dụng dưới dạng muối bosentan monohydrat.
- Viên nén bao phim: 62,5 mg; 125 mg.
- Hỗn dịch uống: 32 mg.
Sản phẩm liên quan









