L-Eflornithine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Eflornithine (eflornithine hydrochloride monohydrate)
Loại thuốc
Thuốc da liễu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 11,5%, mỗi gam kem chứa 115 mg eflornithine (dưới dạng hydrochloride monohydrate).
Kem 13,9%.
Dược động học:
Hấp thu thuốc
Sau khi bôi tại chỗ, độ hấp thu qua da là <1%.
Phân bố
Không biết liệu eflornithine có đi qua nhau thai hay được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Không có bằng chứng cho thấy eflornithine được chuyển hóa.
Thải trừ thuốc
Bất kỳ eflornithine ở dạng hấp thu nào cũng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng thuốc không thay đổi.
Thời gian bán thải khoảng 8 giờ ở trạng thái ổn định.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động chính xác của thuốc L-Eflornithine vẫn chưa được biết. Có thể là ức chế không thuận nghịch ornithine decarboxylase, enzym xúc tác sinh tổng hợp polyamine nội bào cần thiết cho sự phân chia và biệt hóa tế bào; ức chế sự phân chia và biệt hóa tế bào có thể làm giảm tốc độ mọc lông.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethambutol
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén Ethambutol hydroclorid 100 mg và 400 mg.
- Viên nén hỗn hợp Ethambutol hydroclorid 400 mg phối hợp với rifampicin, isoniazid; hoặc phối hợp ethambutol, rifampicin, isoniazid, pyrazinamid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinchocaine
Loại thuốc
Cinchocaine là một loại thuốc gây tê tại chỗ thuộc loại amide.
Hydrocortisone là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Prednisolone hexanoate là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Thành phần
Hydrocortisone hoặc prednisolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ cinchocaine hydrochloride (5 mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5 mg).
Thuốc đạn cinchocaine hydrochloride (5mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ginseng (nhân sâm).
Loại thuốc
Sản phẩm thảo dược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột rễ thô.
Cao lỏng: 1 củ nhân sâm khoảng 7g / chai 200ml
Viên nang mềm:
Cao nhân sâm đã định chuẩn (tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re) 40 mg;
Chiết xuất nhân sâm Panax ginseng (4% ginsenosid) 40mg;
Viên sủi: Cao nhân sâm đã định chuẩn tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluoxetine (Fluoxetin)
Loại thuốc
Chống trầm cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng nang: 10 mg, 20 mg fluoxetine (ở dạng fluoxetine hydroclorid)
Dung dịch uống: 20 mg fluoxetine/5 ml (ở dạng fluoxetine hydroclorid)
Sản phẩm liên quan








