Hydrocortisone acetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu sau khi tiêm vào trong khớp hoặc mô mềm chậm (dạng tiêm).
Phân bố
Hydrocortisone Acetate liên kết hơn 90% với protein huyết tương (dạng tiêm).
Chuyển hóa
Hydrocortisone Acetate được chuyển hóa trong gan và hầu hết các mô của cơ thể thành các dạng hydro hóa và phân hủy, chẳng hạn như Tetrahydrocortisone và Tetrahydrocortisol (dạng tiêm).
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng liên hợp glucuronid, cùng với một tỷ lệ rất nhỏ Hydrocortisone Acetate không đổi (dạng tiêm).
Dược lực học:
Hydrocortisone Acetate là một corticosteroid, có hoạt tính chống viêm, do liên kết với thụ thể steroid. Hydrocortisone Acetate làm giảm viêm bằng cách ổn định màng tế bào, ngăn chặn việc giải phóng các enzym phá hủy, đối kháng histamine và giải phóng kinin, ức chế sự tích tụ của đại thực bào, giảm tính thấm thành mao mạch và giảm hình thành phù nề.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefaclor
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin (thế hệ 2)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dùng dưới dạng cefaclor monohydrate. Liều và hàm lượng biểu thị theo cefaclor khan.
- Viên nang mềm và nang cứng: 250 mg, 500 mg.
- Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa 125 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 187 mg/5 mL (50 mL, 100 mL); 250 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 375 mg/5 mL (50 mL, 100 mL).
- Viên nén giải phóng chậm: 375 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bosentan
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chất đối kháng thụ thể endothelin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bosentan được sử dụng dưới dạng muối bosentan monohydrat.
- Viên nén bao phim: 62,5 mg; 125 mg.
- Hỗn dịch uống: 32 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betamethasone (Betamethason)
Loại thuốc
Glucocorticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg
Thuốc tiêm: 4 mg/mL
Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%
Sirô: 0,6 mg/5 mL
Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisplatin
Loại thuốc
Thuốc hoá trị liệu chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml.
- Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan








