Glatiramer
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Dược động học:
Các nghiên cứu dược động học ở bệnh nhân chưa được thực hiện. Dữ liệu in vitro và dữ liệu hạn chế từ những người tình nguyện khỏe mạnh chỉ ra rằng với việc tiêm dưới da glatiramer acetate, hoạt chất sẽ dễ dàng được hấp thụ và một phần lớn liều lượng bị phân hủy nhanh chóng thành các mảnh nhỏ hơn trong mô dưới da.
Dược lực học:
Các nghiên cứu trên động vật và bệnh nhân mắc các dạng tái phát của bệnh đa xơ cứng cho thấy glatiramer acetate tác động lên các tế bào miễn dịch bẩm sinh, bao gồm bạch cầu đơn nhân, tế bào đuôi gai và tế bào B, từ đó điều chỉnh các chức năng thích ứng của tế bào B và T, gây ra sự bài tiết cytokine chống viêm và điều hòa. Hiệu quả điều trị có được trung gian bởi các tác động tế bào được mô tả ở trên hay không vẫn chưa được biết vì sinh lý bệnh của các dạng tái phát của bệnh đa xơ cứng chỉ được hiểu một phần.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estramustine phosphate, Estramustine sodium phosphate
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 140 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amcinonide
Loại thuốc
Corticosteroid bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da (lotion) nồng độ 0,1% (1 mg/g)
Sản phẩm liên quan











