Finafloxacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Finafloxacin là một loại kháng sinh fluoroquinolone được chỉ định trong điều trị viêm tai ngoài cấp tính (tai của người bơi) do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus gây ra. Finafloxacin được Novartis bán dưới thương hiệu Xtoro ™ và được FDA chấp thuận vào tháng 12 năm 2014.
Dược động học:
Finafloxacin là một loại kháng sinh fluoroquinolone, có tác dụng ức chế chọn lọc các enzyme topoisomerase loại II của vi khuẩn, DNA gyrase và topoisomerase IV, cần thiết cho sự sao chép, sao chép, sửa chữa và tái tổ hợp DNA của vi khuẩn.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetirizine hydrochloride.
Loại thuốc
Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; Viên nén nhai: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch: 5 mg/5 ml.
Viên nén 5 mg kết hợp với 120 mg pseudoephedrin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dorzolamide
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp; chất ức chế carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metocurine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền, 2mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mesalazine (Fisalamine, Mesalamine).
Loại thuốc
Thuốc chống viêm đường tiêu hóa, thuốc điều trị viêm ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc đạn: 250 mg; 500 mg; 1 g.
Hỗn dịch để thụt trực tràng: 1 g/100 ml; 2 g/60 ml; 4 g/60 ml.
Viên bao tan trong ruột: 250 mg; 400 mg; 500 mg; 800 mg; 1,2 g.
Viên nang giải phóng kéo dài: 250 mg; 500 mg; 0,375 g (chứa phenylalanin 0,56 mg/viên).
Thuốc cốm bao tan trong ruột: Gói 500 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g.
Sản phẩm liên quan