Evernia prunastri
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất dị ứng Evernia prunastri được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Menthyl salicylate
Xem chi tiết
Menthyl salicylate là một ester của tinh dầu bạc hà và axit salicylic [L2808]. Sản phẩm này được sử dụng để điều trị đau nhức nhẹ của cơ / khớp (ví dụ: viêm khớp, đau lưng, bong gân) [L2810].
Cladribine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Ganirelix
Xem chi tiết
Ganirelix là một chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin cạnh tranh (thuốc đối kháng GnRH). Nó chủ yếu được sử dụng trong hỗ trợ sinh sản để kiểm soát rụng trứng. Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của GnRH trên tuyến yên, do đó nhanh chóng ngăn chặn việc sản xuất và hành động của LH và FSH. Ganirelix được sử dụng trong điều trị sinh sản để ngăn ngừa rụng trứng sớm có thể dẫn đến việc thu hoạch trứng quá non để sử dụng trong các thủ tục như thụ tinh trong ống nghiệm. Ganirelix được Merck & Co., Inc. bán trên thị trường với tên Orgalutran®.
Gosogliptin
Xem chi tiết
Gosogliptin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị suy thận, mạn tính.
Flurothyl
Xem chi tiết
Flurothyl là một chất gây co giật chủ yếu được sử dụng trong động vật thí nghiệm. Nó trước đây được sử dụng để gây co giật như là một thay thế cho liệu pháp sốc điện.
Fraxinus americana pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Fraxinus Americaana là phấn hoa của cây Fraxinus Americaana. Phấn hoa Fraxinus Americaana chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Iodine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodine.
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài, cồn thuốc: 2% (30 mL, 473 mL, 500 mL, 4000 mL, 20000 mL); 7% (59 mL, 480 mL); (473 mL).
Fursultiamine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fursultiamine
Loại thuốc
Dẫn xuất disulfide của thiamine (vitamin B1)
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
- Pyridoxine HCI (vitamin B6)
- Cyanocobalamine (vitamin B12)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa Fursultiamine 50mg, pyridoxine HCI (vitamin B6) 250mg, cyanocobalamine (vitamin B12) 0,25 mg.
GI-181771X
Xem chi tiết
Gski181771 X đang được nghiên cứu trong thử nghiệm lâm sàng NCT00600743 (Tác dụng của chất đồng vận CCK-1R đối với việc ăn vào con người).
Glyceryl monostearate
Xem chi tiết
Glycerol monostearate, thường được gọi là GMS, là một monoglyceride thường được sử dụng làm chất nhũ hóa trong thực phẩm. Nó có dạng bột mịn, không mùi và vị ngọt có tính hút ẩm. Về mặt hóa học, nó là este glycerol của axit stearic.
Hypericin
Xem chi tiết
Hypericin đang được điều tra để điều trị Ung thư hạch tế bào T ở da.
GET-73
Xem chi tiết
Nhận 73 đã được điều tra để điều trị nghiện rượu.
Sản phẩm liên quan