Emivirine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Emivirine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm HIV.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoldopam (fenoldopam mesylate)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch trực tiếp dẫn xuất benzazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch 10 mg/ml (fenoldopam), ống 1 ml, 2 ml
Dẫn xuất guanethidine tổng hợp định vị phaeochromocytomas và u nguyên bào thần kinh. Đồng vị phóng xạ được sử dụng có thể là iốt-123 để chụp ảnh hoặc iốt-131 để phá hủy các mô chuyển hóa noradrenaline. Iốt 123 là một hạt nhân phóng xạ do cyclotron sản xuất, phân rã thành Te 123 bằng cách bắt electron. Hình ảnh được sản xuất bởi một scintography I123 MIBG. FDA chấp thuận vào ngày 19 tháng 9 năm 2008.
Sản phẩm liên quan