Echothiophate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Echothiophate (Echothiophat)
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 1,5 mg (0,03%), 3 mg (0,06%), 6,25 mg (0,125%), hoặc 12,5 mg (0,25%), chai 5 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc nhỏ mắt chỉ hấp thu tại chỗ.
Hiệu quả cao nhất trong giảm áp lực nội nhãn trong vòng 24 giờ.
Phân bố
Chưa có thông tin.
Chuyển hóa và thải trừ
Thời gian kéo dài tác động trong giảm áp lực nội nhãn từ vài ngày đến tuần.
Dược lực học:
Echothiophate là một chất ức chế men cholinesterase tác dụng kéo dài để sử dụng tại chỗ, giúp tăng cường tác dụng của acetylcholine được giải phóng nội sinh trong mống mắt, cơ mi và các cấu trúc bên trong phó giao cảm khác của mắt. Do đó gây ra sự co bóp, tăng khả năng thoát ra của thủy dịch, giảm nhãn áp và giảm áp lực về chỗ ở.
Echothiophate làm giảm nồng độ cholinesterase trong huyết tương và hồng cầu ở hầu hết bệnh nhân sau vài tuần điều trị bằng thuốc nhỏ mắt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorthalidone (chlorthalidon)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu giống thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chlorthalidone 12.5 mg, 50 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bisacodyl.
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng kích thích.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao tan trong ruột: 5 mg.
- Viên nén: 5 mg.
- Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
- Hỗn dịch dùng cho trẻ em: 5 mg.
- Hỗn dịch để thụt: 10 mg/30 ml.
Sản phẩm liên quan







