Camptothecin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một alcaloid được phân lập từ gỗ thân của cây Trung Quốc, Camptotheca acuminata . Hợp chất này ức chế chọn lọc enzyme DNA topoisomerase hạt nhân, loại I. Một số chất tương tự bán tổng hợp của camptothecin đã chứng minh hoạt động chống ung thư. [PubChem]
Dược động học:
Camptothecin liên kết với phức hợp topoisomerase I và DNA (phức hợp cộng hóa trị) dẫn đến phức hợp ternary, và do đó ổn định nó. Điều này ngăn chặn sự xuống hạng DNA và do đó gây ra thiệt hại DNA dẫn đến apoptosis.
Dược lực học:
Camptothecin đã chứng minh hoạt động chống ung thư mạnh mẽ trong các thử nghiệm lâm sàng sơ bộ nhưng cũng có độ hòa tan thấp và phản ứng có hại của thuốc. Camptothecin được cho là một chất ức chế topoisomerase mạnh, can thiệp vào chức năng thiết yếu của topoisomerase trong sao chép DNA.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zopiclone
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ thuộc nhóm non-benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 3,75 mg; 7,5 mg.
- Viên nén: 3,75 mg; 7,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetuximab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 20 ml, 100 ml (nồng độ 5 mg/ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diflorasone.
Loại thuốc
Thuốc steroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ hoặc kem bôi ngoài da 0,05% chứa dạng muối diflorasone diacetate 0,5mg/g ống 15 g, 30 g và 60 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexmedetomidine
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch cô đặc để tiêm truyền 100 microgam/ml (lọ 2ml, 4ml, 10ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Sản phẩm liên quan