Diazoxide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diazoxide (diazoxid)
Loại thuốc
Thuốc chống hạ đường huyết, nhóm thuốc thiazide không lợi tiểu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg
Hỗn dịch 50 mg/mL
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh trong máu đạt được trong 4 giờ sau khi uống dưới dạng hỗn dịch. Tác dụng tăng đường huyết xuất hiện trong vòng 1 giờ và kéo dài khoảng ≤8 giờ ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường.
Phân bố
Diazoxide qua nhau thai và hàng rào máu não. Không biết liệu thuốc có được phân phối vào sữa hay không. Liên kết protein huyết tương > 90%.
Chuyển hóa
Chuyển hóa một phần qua quá trình oxy hóa và liên hợp sulfat.
Thải trừ
Diazoxide thải trừ chậm qua nước tiểu qua quá trình lọc ở cầu thận dưới dạng không đổi và chất chuyển hóa. Thời gian bán thải khoảng 21-48 giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường.
Dược lực học:
Diazoxide làm tăng đường huyết bằng cách ức chế bài tiết insulin của tuyến tụy, kích thích giải phóng catecholamine, tăng giải phóng đường ở gan, giảm tiết cortisol, tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương.
Diazoxide làm giảm sức cản mạch ngoại vi và huyết áp do tác dụng giãn mạch trực tiếp trên cơ trơn ở tiểu động mạch ngoại vi. Tăng nhịp tim, cung lượng tim và tốc độ tống máu thất trái có thể là do phản xạ đáp ứng với giảm sức cản mạch ngoại vi.
Diazoxide gây giữ natri và nước và giảm lượng nước tiểu, có thể dẫn đến tăng thể tích huyết tương và dịch ngoại bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oritavancin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 1200 mg/40 ml, 400 mg/50ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulindac
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén sulindac 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Promethazine (Promethazin).
Loại thuốc
Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, uống: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
- Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml.
- Thuốc đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
- Kem bôi ngoài 2%: Tuýp 10 g.
- Sirô: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan










