Chlormezanone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại thuốc không chứa benzodiazepine được sử dụng trong điều trị lo âu. Nó đã được đề xuất để sử dụng trong điều trị co thắt cơ bắp.
Dược động học:
Chlormezanone liên kết với các thụ thể benzodiazepine trung tâm tương tác với nhau với các thụ thể GABA. Điều này làm tăng tác dụng của chất dẫn truyền thần kinh ức chế GABA, làm tăng sự ức chế của hệ thống kích hoạt dạng lưới tăng dần và ngăn chặn sự kích thích vỏ não và limbic xảy ra sau khi kích thích đường đi của lưới.
Dược lực học:
Chlormezanone là một loại thuốc giãn cơ không phải là benzodiazepine. Nó đã bị ngừng sản xuất trên toàn thế giới vào năm 1996 bởi các phản ứng da nghiêm trọng và hiếm gặp (hoại tử biểu bì độc hại).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neomycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng neomycin sulfate.
-
Viên nén: 500 mg.
-
Dung dịch uống: 125 mg/5ml.
-
Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).
-
Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).
-
Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.
-
Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.
-
Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.
-
Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.
-
Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.
Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fursultiamine
Loại thuốc
Dẫn xuất disulfide của thiamine (vitamin B1)
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
- Pyridoxine HCI (vitamin B6)
- Cyanocobalamine (vitamin B12)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa Fursultiamine 50mg, pyridoxine HCI (vitamin B6) 250mg, cyanocobalamine (vitamin B12) 0,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Sản phẩm liên quan