Apraclonidine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Dược động học:
Hấp thu
Apraclonidine dùng tại chỗ đạt nồng độ cao nhất sau hai giờ trong thủy dịch, mống mắt, thể mi và thủy tinh thể. Giác mạc có mức độ tập trung cao nhất và đạt đỉnh vào thời điểm sớm nhất (20 phút).
Sau khi nhỏ dung dịch 1% tại chỗ, giảm áp lực nội nhãn thường xảy ra trong vòng 1 giờ và đạt tối đa trong vòng 3 - 5 giờ, tồn tại ít nhất trong 12 giờ.
Phân bố
Sự phân bố vào cả mô mắt và mô toàn thân của con người vẫn chưa được biết rõ. Không biết liệu apraclonidine có đi qua nhau thai hay được phân bố vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa vẫn chưa được rõ ràng.
Thải trừ
Thời gian bán thải của apraclonidine khỏi thủy dịch được xác định là khoảng hai giờ.
Thời gian bán thải của thuốc là khoảng 8 giờ.
Dược lực học:
Apraclonidine là một chất chủ vận tương đối chọn lọc alpha-2-adrenergic, không có hoạt tính ổn định màng (gây tê cục bộ) đáng kể. Khi dùng dưới dạng dung dịch nhỏ mắt, apraclonidine có tác dụng làm giảm nhãn áp ở bệnh nhân có hoặc không tăng nhãn áp do có khả năng giảm sản xuất thuỷ dịch.
Cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết rõ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambroxol
Loại thuốc
Thuốc long đờm
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ambroxol chủ yếu được dùng dưới dạng muối hydroclorid.
- Viên nén 30 mg.
- Dung dịch uống, lọ 50 ml: 30 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 15 mg/2 ml.
- Khí dung: 15 mg/2 ml.
- Sirô: 15 mg/5 ml, 30 mg/5 ml.
- Nang giải phóng chậm 75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metoprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể beta1-adrenergic; thuốc chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 100 mg metoprolol tartrat.
Viên nén giải phóng chậm 50 mg, 100 mg, 200 mg metoprolol tartrat, metoprolol succinat.
Ống tiêm (metoprolol tartrat) 5 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neomycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng neomycin sulfate.
-
Viên nén: 500 mg.
-
Dung dịch uống: 125 mg/5ml.
-
Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).
-
Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).
-
Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.
-
Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.
-
Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.
-
Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.
-
Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.
Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.
Sản phẩm liên quan