Micafungin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Dược động học:
Hấp thu
Dược động học là tuyến tính trong phạm vi liều hàng ngày từ 12,5mg đến 200mg và 3mg/kg đến 8mg/kg. Không có bằng chứng về sự tích lũy toàn thân khi dùng lặp lại và trạng thái ổn định thường đạt được trong vòng 4 đến 5 ngày.
Phân bố
Sau khi tiêm tĩnh mạch nồng độ của thuốc micafungin cho thấy sự suy giảm theo cấp số nhân. Thuốc được phân bố nhanh chóng vào các mô.
Trong tuần hoàn toàn thân, micafungin liên kết nhiều với protein huyết tương (> 99%), chủ yếu với albumin. Thể tích phân phối ở trạng thái ổn định (Vss) là khoảng 18 - 19l.
Chuyển hóa
Micafungin đã được chứng minh là có thể chuyển hóa thành một số hợp chất, trong số này M-1 (dạng catechol), M-2 (dạng metoxy của M-1) và M-5 (hydroxyl hóa ở chuỗi bên) của micafungin đã được phát hiện trong tuần hoàn toàn thân.
Thải trừ
Thời gian bán thải trung bình khoảng 10 - 17 giờ và duy trì ổn định khi dùng liều lên đến 8mg/kg và sau khi dùng một lần và lặp lại. Độ thanh thải toàn phần là 0,15 - 0,3ml/phút/kg ở người khỏe mạnh và bệnh nhân người lớn và không phụ thuộc vào liều sau khi dùng một lần và lặp lại.
Dược lực học:
Cơ chế tác động
Micafungin ức chế không cạnh tranh tổng hợp 1,3-β-D-glucan, một thành phần thiết yếu của thành tế bào nấm. 1,3-β-D-glucan không có trong tế bào động vật có vú.
Micafungin thể hiện hoạt tính diệt nấm đối với hầu hết các loài Candida và ức chế nổi bật các sợi nấm phát triển tích cực của các loài Aspergillus.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Molybdenum
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 150 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Viên nang: 400 mcg, 500 mcg.
Dung dịch uống: 500 mcg/mL.
Dung dịch tiêm: 25 mcg/mL dưới dạng muối ammonium molybdate.
Tên thuốc gốc
Resorcinol
Loại thuốc
Thuốc chống vảy nến
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ (2%)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naphazoline (Naphazolin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận alpha 1 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1%
Thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydrochloride hoặc nitrate)
Dung dịch nhỏ mắt 0,012%; 0,025%; 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mefenamic acid (axit mefenamic)
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén mefenamic acid - 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch mefenamic acid - 50 mg/ 5ml.
Sản phẩm liên quan









