Monobenzone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Monobenzone là monobenzyl ether của hydroquinone được sử dụng y tế để khử sắc tố. Monobenzone xảy ra dưới dạng bột tinh thể màu trắng, gần như không vị, hòa tan trong rượu và thực tế không hòa tan trong nước. Ứng dụng tại chỗ của monobenzone ở động vật làm tăng sự bài tiết melanin từ các tế bào melanocytes. Hành động tương tự được cho là chịu trách nhiệm cho tác dụng làm mất tác dụng của thuốc ở người. Monobenzone có thể gây ra sự phá hủy các tế bào melanocytes và làm mất sắc tố vĩnh viễn.
Dược động học:
Monobenzone là một tác nhân gây khó chịu mà cơ chế hoạt động chưa được hiểu đầy đủ. Ứng dụng tại chỗ của monobenzone ở động vật, làm tăng sự bài tiết melanin từ các tế bào melanocytes. Hành động tương tự được cho là chịu trách nhiệm cho tác dụng làm mất tác dụng của thuốc ở người. Monobenzone có thể gây ra sự phá hủy các tế bào melanocytes và làm mất sắc tố vĩnh viễn. Hiệu ứng này là thất thường và có thể mất một đến bốn tháng để xảy ra trong khi melanin hiện tại bị mất với sự bong tróc bình thường của lớp sừng. Da bị tăng sắc tố dường như mờ đi nhanh hơn so với da thường và tiếp xúc với ánh sáng mặt trời làm giảm tác dụng làm mất màu của thuốc. Mô học của da sau khi giảm sắc tố với monobenzone tại chỗ giống như đã thấy trong bệnh bạch biến; lớp biểu bì là bình thường ngoại trừ sự vắng mặt của các tế bào melanocytes có thể nhận dạng.
Dược lực học:
Monobenzone là monobenzyl ether của hydroquinone. Monobenzone, bôi tại chỗ cho da, được sử dụng như một chất làm mất tác dụng ức chế melanin được sản xuất bằng cách trùng hợp các sản phẩm oxy hóa của các hợp chất tyrosine và dihydroxyphenyl. Monobenzone hoạt động bằng cách loại bỏ vĩnh viễn màu khỏi da bình thường nằm xung quanh da bị bạch biến.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethinylestradiol
Loại thuốc
Estrogen tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buprenorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphine (dạng muối hydroclorid).
Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid).
Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 - 52,5 - 70 microgam/giờ trong 96 giờ; 5 - 10 - 20 microgam/giờ trong 7 ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








