Ixabepilone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ixabepilone
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 45mg/23,5ml.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh thường đạt được khi kết thúc truyền 3 giờ.
Phân bố
Không biết liệu ixabepilone có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Liên kết protein huyết tương 67 – 77%.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa nhiều ở gan, chủ yếu bằng chuyển hóa oxy hóa qua CYP3A4.
Thải trừ
86% liều IV được bài tiết qua phân (65%) và nước tiểu (21%) chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa. Thuốc không thay đổi lần lượt chiếm < 2 và 6% liều dùng trong phân và nước tiểu.
Thời gian bán thải khoảng 52 giờ (phạm vi: 20 – 72 giờ).
Dược lực học:
Sự liên kết Ixabepilone với beta-tubulin (ví dụ: Beta-III tubulin) làm ổn định các vi ống. Các vi ống rất cần thiết cho quá trình phân chia tế bào, và do đó epothilones ngăn tế bào phân chia đúng cách.
Giống như taxol, Ixabepilone liên kết với tiểu đơn vị αβ-tubulin heterodimer. Sau khi liên kết, tốc độ phân ly αβ-tubulin giảm, do đó ổn định các vi ống.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bendroflumethiazide (Bendroflumethiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bendroflumethiazide 2,5 mg, 5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloral hydrate.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250 mg, 500 mg; sirô 50 mg/ml, 100 mg/ml;
Thuốc đạn 325 mg, 500 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Baclofen.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ vân.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg; 20 mg.
- Dung dịch đậm đặc để pha loãng và tiêm truyền trong màng não tủy (intrathecal): 0,5 mg/ml; 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan