Dextrothyroxine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Các hormone chính có nguồn gốc từ tuyến giáp. Thyroxine được tổng hợp thông qua quá trình iốt của tyrosine (monoiodotyrosine) và sự kết hợp của iodotyrosine (diiodotyrosine) trong thyroglobulin. Thyroxine được giải phóng khỏi thyroglobulin bằng cách phân giải protein và tiết vào máu. Thyroxine được khử oxy ngoại vi để tạo thành triiodothyronine, tạo ra một phổ rộng các tác dụng kích thích lên chuyển hóa tế bào. [PubChem]
Dược động học:
Dextrothyroxine là thuốc chống tăng lipid máu. Cơ chế hoạt động chưa hoàn toàn được hiểu, nhưng rõ ràng dextrothyroxin hoạt động ở gan để kích thích sự hình thành lipoprotein mật độ thấp (LDL) và, ở mức độ lớn hơn nhiều, để tăng quá trình dị hóa LDL. Điều này dẫn đến tăng bài tiết cholesterol và axit mật qua đường mật vào phân, dẫn đến giảm cholesterol huyết và LDL. Dextrothyroxine không có tác dụng đáng kể đối với lipoprotein mật độ cao (HDL). Do đó, nó cũng sẽ liên kết với các thụ thể tuyến giáp và vì nó là một prohormone, nó sẽ liên kết như một chất nền với iodide peroxidase.
Dược lực học:
Dextrothyroxine, đồng phân dextrorotary của thyroxine tổng hợp, là một thuốc chống tăng lipid máu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurandrenolide
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm nhóm corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi dạng cream hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Thuốc bôi dạng lotion hàm lượng 0,05%.
Thuốc mỡ hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Băng keo flurandrenolide 4 mcg/cm2
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg
Viên nén bao phim (dạng phối hợp với estradiol valerate) 2 mg/ 2 mg; 2 mg/ 0,03 mg
Mỗi vỉ bao gồm 28 viên nén bao phim theo thứ tự như sau:
- 2 viên nén màu vàng đậm (3 mg estradiol valerate)
- 5 viên nén màu đỏ trung bình (2 mg estradiol valerate và 2 mg dienogest)
- 17 viên nén màu vàng nhạt (2 mg estradiol valerate và 3 mg dienogest)
- 2 viên nén màu đỏ sẫm (1 mg estradiol valerate)
- 2 viên nén giả dược màu trắng.
Sản phẩm liên quan









