Deflazacort
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deflazacort.
Loại thuốc
Glucocorticoid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 6 mg, 18 mg, 30 mg, 36 mg.
- Hỗn dịch uống 22,75 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Deflazacort là tiền dược; sau khi uống, được hấp thu nhanh chóng và sau đó được thủy phân thành dạng có hoạt tính.
Thức ăn giàu chất béo làm giảm tốc độ hấp thu thuốc.
Phân bố
Thuốc dễ dàng đi qua nhau thai và được phân phối vào sữa, chỉ một phần nhỏ vượt qua hàng rào máu não.
Chuyển hóa
Deflazacort là một tiền chất được chuyển đổi nhanh chóng thành dạng hoạt động bởi các esterase huyết tương.
Chất chuyển hóa có hoạt tính được chuyển hóa tiếp bởi CYP3A4 thành một số chất chuyển hóa không hoạt tính khác.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua thận.
Dược lực học:
Deflazacort là một dẫn xuất oxazoline của prednisolone; tiền chất corticosteroid tổng hợp.
Trong cơ thể, thuốc được chuyển hóa thành chất có hoạt tính liên kết ái lực cao với các thụ thể glucocorticoid ở mô để có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch mạnh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proguanil
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg dạng muối hydroclorid.
Viên nén kết hợp 100 mg proguanil và 250 mg atovaquon.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Sản phẩm liên quan









